TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dỗi

dỗi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giậndỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lẩm bẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

càu nhàu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cằn nhằn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dỗi

zu viel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zu sehr

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dỗi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

maulen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~

hòn, dỗi, giận, bực, giậndỗi;

maulen /vi/

hòn, dỗi, giậndỗi, lẩm bẩm, càu nhàu, cằn nhằn.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Dỗi

giận dỗi, hờn dỗi.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dỗi

1) zu viel, zu sehr; quá dỗi übermäßig (a), äußerst (a);

2) (doạn, khúc) một dỗi dường Wegstück n;

3) (kênh dào) Kanal m; bò dỗi Kanalufer n;

4) dỗi hẹn ein Treffen brechen (abbrechen) dội

5) (thể, quân) Trupp m, Gruppe f, Brigade f, Kameradschaft f, Mannschaft f; dỗi bóngdá Fußballmanschaft f;

6) mũ, nón) aufsetzen vt, trägen vt, anhaben vt, sich tragen, auf dem Kopf tragen; dỗi mũ (nón) dỗi thúng