Việt
danh pháp
thuật ngữ
thuật ngữ.
thuật ngũ
từ ngữ
phép gọi tên
từ chuyên môn
Nhà: thuật ngữ học
người xướng danh
Anh
nomenclature
nomenclator
Đức
Nomenklatur
Terminologie
Namensregister
Fachausdruck
Dahinter sind, sofern abweichend, die nomenklaturgerechten Bezeichnungen genannt oder ältere, die in den chemischen Betrieben noch üblich sind.
Theo sau là những tên gọi khác theo đúng danh pháp hay những thuật ngữ cũ nhưng vẫn còn thông dụng ở các hãng hóa học.
Diese Spezifitäten werden zur Einteilung und Namensgebung der Enzyme herangezogen.
Những đặc điểm này được dùng để phân loại và định danh pháp của chúng.
Nhà: thuật ngữ học, danh pháp (khoa đặt tên), người xướng danh (các vị khách)
thuật ngữ, danh pháp, từ chuyên môn
Nomenklatur /[nomenkla'tu:r], die; -en (Wissensch.)/
phép gọi tên; danh pháp;
Nomenklatur /f =, -en/
danh pháp, thuật ngữ.
Fachausdruck /m -(e)s, -drücke/
danh pháp, thuật ngũ, từ ngữ; [hệ thông, từ vựng] thuật ngữ, tù ngữ; -
danh pháp, thuật ngữ
Terminologie f, Nomenklatur f, Namensregister n; danh pháp hóa học chemische Nomenklatur f