TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gây thương tích

làm bị thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây thương tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vết thương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thương tích.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... bị tổn thương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... đau khổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... đau lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm tổn thương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chán thương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoại thương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vi phạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lăng nhục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhục mạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thóa mạ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gây thương tích

verwunden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

blessieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verwundung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwunden 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verletzung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Bruch zerfällt dasGlas schlagartig in ein Netz kleiner stumpfkantiger Bruchstücke, die eine Verletzungsgefahrerheblich verringern (Bild 1).

Khi vỡ, tấm kínhngay lập tức vỡ vụn như một mạng lưới gồm vôsố mảnh nhỏ có cạnh tà (không sắc nhọn), hạnchế đáng kể nguy cơ gây thương tích (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Verletzungsgefahr an scharfen Blechrändern wird verringert.

Giảm nguy cơ gây thương tích do cạnh bén.

v Bei Unfällen können die mit hoher Energie in den Fahrzeuginnenraum eindringenden Glaskrümel die Fahrzeuginsassen verletzen.

Khi có tai nạn xảy ra, các mảnh kính vụn nhỏ sẽ văng vào bên trong xe với năng lượng lớn có thể gây thương tích cho người trong xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an der Front tödlich ver wundet werden

bị tữ thương ngoài mặt trận

der Granatsplitter verwundete ihn leicht am Arm

mảnh lựu đạn làm nó bị thương nhẹ ở cánh tay

jmds. Gefühle verwunden

(nghĩa bóng) làm tổn thương tình cảm của ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verwundung /í =, -en/

í =, -en 1. [sự] làm bị thương, gây thương tích; 2. vết thương, thương tích.

verwunden 1 /vt/

1. làm... bị tổn thương, gây thương tích; 2. làm... đau khổ, làm... đau lòng, làm tổn thương.

Verletzung /f =, -en/

1. [sự] làm bị thương, gây thương tích, chán thương, ngoại thương; 2. [sự] vi phạm, phạm; 3. [sự] lăng nhục, nhục mạ, thóa mạ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwunden /(sw. V.; hat)/

làm bị thương; gây thương tích;

bị tữ thương ngoài mặt trận : an der Front tödlich ver wundet werden mảnh lựu đạn làm nó bị thương nhẹ ở cánh tay : der Granatsplitter verwundete ihn leicht am Arm (nghĩa bóng) làm tổn thương tình cảm của ai. : jmds. Gefühle verwunden

versehren /(sw. V.; hat)/

làm bị thương; gây thương tích (verletzen, beschädigen);

blessieren /(sw. V.; hat) (veraltet)/

làm bị thương; gây thương tích (verwunden, ver letzen);