Flamberg /m -s, -e/
gươm, kiếm,
Schwert /n -(e)s, -er/
cái, thanh] kiém, gươm; ein blánkes Schwert gươm trần; ein zweichneidiges Schwert cây gươm hai lưỡi; das Schwert in die Scheide stecken ngủng chiến, chắm dứt phân tranh, hét xích mích, xếp đặt hũu binh; das Schwert ziehen [zücken] khỏi chiến, bắt đầu chiến tranh; ♦ mit Feuer und Schwert đốt sạch lưởi gươm Da mô clet; gươm treo đầu sợi tóc, trúng để đầu đằng, mối đe dọa thưòng xuyên; wer das Schwert nimmt, der soll durch’s Schwert úmkommen ngưòi cầm gươm lại chết ú gươm.
Pallasch /m -(e)s, -e/
gươm, kiếm.
Fuchtel /f =, -n/
1. [thanh] kiếm, gươm; cái roi; 2. [phương pháp, chế độ, lôi] huấn luyện khắc nghiệt.
Säbel /m-s, =/
1. [thanh] gươm, kiếm, trưòng kiếm; den Säbel ziehen tuốt gươm; 2. thanh kiếm (để thi đấu).
Plempe /f =, -n/
1. [thanh] gươm, kiếm, trường kiém, mã tấu, mã đao; 2. canh nhạt nhẽo.
Hederwisch /m -es, -e/
1. cánh chim; [cái] chổi lông, phất trần; 2. (mỉa mai) thanh kiếm, gươm; 3.: sie ist ein rechter Heder wisch CÔ ấy rất nông nổi.
Eisen /n -s, =/
1. (kí hiệu hổa học Fe) sắt; ein Mann (wie) von Ịaus]Eisen 1, ngưôi có ý chí sắt đá; 2, ngưòi khỏe mạnh; áltes Eisen 1, mảnh sắt vụn; 2, nhân viên già; 2, (mỏ) cuốc chim; 3. [cái, thanh] kiém, gươm; 4. [cái] móng sắt, móng ngựa; 5. cái bàn là; 6. thuóc sắt; 7. [cái] cùm, gông, xiềng; in - schlagen [legen] cùm ai lại; ein heißes Eisen sự nghiệp nguy hiểm, công việc nguy hiểm; ein Eisen im Feuer haben có công việc cấp bách (cấp thiết, khẩn cấp);