TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gượng

gượng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tự nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bịa dặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưỏng tượng ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm điệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gượng gạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miễn cưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vò vĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả đò.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gượng

erzwungen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gezwungen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ungern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wider Willen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

widerwillig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gekünstelt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es sind die einzigen, deren Lächeln gezwungen wirkt.

Họ là những kẻ duy nhất cười gượng gạo.

Er lächelt schwach, als ihm seine Medaille überreicht wird, und wirft sie nach der Feier in ein Gebüsch.

Cậu gượng mỉm cười khi được trao huy chương để rồi quăng béng vào bụi cây ngay sau buổi lễ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Theirs are the only unnatural smiles.

Họ là những kẻ duy nhất cười gượng gạo.

He smiles weakly when handed his medal and drops it in a bush after the ceremony.

Cậu gượng mỉm cười khi được trao huy chương để rồi quăng béng vào bụi cây ngay sau buổi lễ.

The women break their dinner rolls, butter them, carefully place their knives on the side of the butter plates. The men keep their eyes on the entrance.

Hai người dàn bà xẻ bánh mì, phết bơ rồi gượng nhẹ đặt dao xuống cạnh đĩa bơ của mình, còn hai người đàn ông nhìn như bị thôi miên vào cửa ra vào.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gekünstelt /a/

giả tạo, không tự nhiên, giả, nhân tạo, giả tạo, không thật, bịa dặt, tưỏng tượng ra, kiểu cách, làm điệu, làm bộ, gượng, gượng gạo, miễn cưông, vò vĩnh, giả cách, giả đò.

Từ điển tiếng việt

gượng

- I. đgt. Gắng làm, gắng biểu hiện khác đi, trong khi không có khả năng, điều kiện thực hiện: đã đau còn gượng đứng dậy cười gượng. II. tt. Thiếu tự nhiên vì cố làm cho có tính chất nào đó: lời văn gượng quá.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gượng

erzwungen (a), gezwungen (a), ungern (a), wider Willen, widerwillig (a); cố gượng sich zwingen; làm gượng widerstrebend machen; sich bezwingen, an sich halten