Việt
gượng
giả tạo
không tự nhiên
giả
nhân tạo
không thật
bịa dặt
tưỏng tượng ra
kiểu cách
làm điệu
làm bộ
gượng gạo
miễn cưông
vò vĩnh
giả cách
giả đò.
Đức
erzwungen
gezwungen
ungern
wider Willen
widerwillig
gekünstelt
Es sind die einzigen, deren Lächeln gezwungen wirkt.
Họ là những kẻ duy nhất cười gượng gạo.
Er lächelt schwach, als ihm seine Medaille überreicht wird, und wirft sie nach der Feier in ein Gebüsch.
Cậu gượng mỉm cười khi được trao huy chương để rồi quăng béng vào bụi cây ngay sau buổi lễ.
Theirs are the only unnatural smiles.
He smiles weakly when handed his medal and drops it in a bush after the ceremony.
The women break their dinner rolls, butter them, carefully place their knives on the side of the butter plates. The men keep their eyes on the entrance.
Hai người dàn bà xẻ bánh mì, phết bơ rồi gượng nhẹ đặt dao xuống cạnh đĩa bơ của mình, còn hai người đàn ông nhìn như bị thôi miên vào cửa ra vào.
gekünstelt /a/
giả tạo, không tự nhiên, giả, nhân tạo, giả tạo, không thật, bịa dặt, tưỏng tượng ra, kiểu cách, làm điệu, làm bộ, gượng, gượng gạo, miễn cưông, vò vĩnh, giả cách, giả đò.
- I. đgt. Gắng làm, gắng biểu hiện khác đi, trong khi không có khả năng, điều kiện thực hiện: đã đau còn gượng đứng dậy cười gượng. II. tt. Thiếu tự nhiên vì cố làm cho có tính chất nào đó: lời văn gượng quá.
erzwungen (a), gezwungen (a), ungern (a), wider Willen, widerwillig (a); cố gượng sich zwingen; làm gượng widerstrebend machen; sich bezwingen, an sich halten