Việt
hình vành khăn
diện tích
vòng hoa
vương miện
chỏm đầu
đỉnh vòm
đỉnh cuốn
vành bánh xe
lưỡi khoan lấy mẫu
sống đường
núm lên dây cót
Anh
annulus
crown
annular
surface
Đức
Reifen
Ring
Kronen
Kreisring
Fläche
Im ringförmigen Ausgleichsraum befindet sich eine Gasfüllung aus Stickstoff mit einer Druckvorspannung von 3 bar bis 8 bar.
Ở khoang cân bằng dạng hình vành khăn có chứa khí nitơ với áp suất ban đầu từ 3 bar đến 8 bar.
Bei Erregung der Magnetwicklung hebt sich das Zapfenventil um etwa 0,06 mm von seinem Dichtsitz, so dass Kraftstoff aus dem Ringspalt austreten kann.
Khi cuộn dây điện từ được kích điện, ti kim nhấc lên khỏi đế miệng lỗ phun khoảng 0,06 mm để nhiên liệu có thể thoát ra qua khoảng trống hình vành khăn giữa ti kim và đế.
Beide Kolben sind als Doppelkolben ausgeführt, d.h. zwischen dem vorderen und hinteren abdichtenden Kolbenteil liegt jeweils ein ringförmiger Nachlaufraum.
Cả hai piston được thiết kế như là piston kép, nghĩa là nằm giữa mỗi phần piston phía trước và phía sau đã được bịt kín là một khoang cho “dòng trượt sau” có dạng hình vành khăn.
hình vành khăn, vòng hoa, vương miện, chỏm đầu, đỉnh vòm, đỉnh cuốn, vành bánh xe, lưỡi khoan lấy mẫu, sống đường, núm lên dây cót
Kreisring,Fläche
[EN] Annulus, surface
[VI] Hình vành khăn (hình vành khuyên, hình xuyến), diện tích
Kronen /m/B_BÌ/
[EN] crown
[VI] hình vành khăn
annular /toán & tin/
annulus /toán & tin/
Reifen m, Ring m hình vân Maserung f
hình vành khăn /n/MATH/