Việt
hò la
gào
la
thét
hét
la ó
la thét
gào thét
la hét
kêu cứu
chửi
chủi rủa
chửi bói
chửi mắng
mắng nhiếc.
Đức
zetern
Sie haben gejohlt und »Hosenpisser! Hosenpisser! Hosenpisser!« gerufen.
Chúng hò la: " Đái dầm! Dấm đài! Đái dầm!"
Johlend haben sie auf den feuchten Fleck auf seiner Hose gedeutet.
Chúng hò la chỉ vào vệt ướt trên quần ông.
They hooted and called him “bladder baby, bladder baby, bladder baby.”
Chúng hò la: ” Đái dầm! Dấm đài! Đái dầm!”
They pointed at the wet spot on his pants and howled.
zetern /vi/
1. gào, la, thét, hét, la ó, la thét, gào thét, hò la, la hét, kêu cứu; 2. chửi, chủi rủa, chửi bói, chửi mắng, mắng nhiếc.
- đg. La lên cùng một lúc ầm ĩ và kéo dài để cổ vũ hoặc phản đối. Hò la, cổ vũ các đô vật.