Việt
hơi ẩm
độ ẩm
sự ẩm ướt
thấm ướt
làm ướt
làm chậm
làm yếu
ẩm ướt
không khí ẩm
Anh
moisture
wet steam
damp steam
humid vapour
damp
humid air
humid gas
moist gas
Đức
Feuchte
Sattdampf
Naßdampf
feuchte Luft
nässlich
nasseln
Die Feuchtigkeit entweicht über das Abluftventil (6).
Hơi ẩm thoát ra ngoài xuyên qua van khí thải (6).
Sollte trotz der gasdichten Verbindung Restfeuchte auftreten, so wird diese durch einTrockenmittel im Abstandshalter absorbiert (Bild 2).
Trong trường hợp vẫn còn hơi ẩm sót lại khi ghép nối kín khí, chất hút ẩm được chứa trong chi tiết giữ khoảng cách (giữa các tấm kính) sẽ hút hơi ẩm này (Hình 2).
Er hinterlässt am Fertigteil Feuchtigkeitsschlieren und beeinflusst die Festigkeitswerte.
và để lại trong thành phẩm các vệt loang dài bởi hơi ẩm và ảnh hưởng đến độ bền vật liệu.
Die Salze verbinden sich mit der Feuchtigkeit, indem sie sich auflösen und mit dem Wasser abtropfen und dabei verbraucht werden.
Muối sẽ kết hợp với hơi ẩm rồi dần tan ra, nhỏ giọt xuống cùng với nước và qua đó sẽ bị tiêu dùng hết.
Ein Behälter steht immer im Kreislauf mit dem beheizbaren Materialbehälter (3) und entfeuchtet die Warmluft.
Một trong hai bồn luônhoạt động tuần hoàn với bồn chứa nguyênliệu được sưởi nóng (3) để hút hơi ẩm ra khỏi không khí nóng.
không khí ẩm, hơi ẩm
nässlich /(Adj.) (selten)/
hơi ẩm;
nasseln /(sw. V.; hat) (veraltet, noch landsch.)/
ẩm ướt; hơi ẩm;
hơi ẩm, sự ẩm ướt, độ ẩm
hơi ẩm, thấm ướt, làm ướt, làm chậm, làm yếu
Hơi ẩm
hơi (môi chất lạnh) ẩm
feuchte Luft f
Sattdampf /m/NLPH_THẠCH/
[EN] wet steam
[VI] hơi ẩm
Naßdampf /m/CT_MÁY, NLPH_THẠCH, NH_ĐỘNG/
Feuchte /f/XD, V_LÝ, KT_DỆT, B_BÌ, KTV_LIỆU/
[EN] moisture
[VI] độ ẩm; hơi ẩm