Việt
học đòi
a dua.
trêu
ghẹo
trêu chọc
chòng ghẹo
đua đòi
theo voi ăn bã mía
theo đóm ăn tàn
hậu sinh.
Đức
Äfferei
äffen
Nachläufer
Entsprechend bedingt die Massenkultivierung von Säugerzellen in Bioreaktoren einen erheblichen apparativen Aufwand für die pH-Wert-Regelung.
Điều kiện nuôi cấy tế bào động vật với khối lượng lớn trong lò phản ứng sinh học đòi hỏi tổn phí khá lớn về máy móc để điều chỉnh trị số pH.
Hier zeigt sich, dass wissenschaftliches Arbeiten Flexibilität voraussetzt, sofern es nicht im Rahmen standardisierter Produktionsprozesse zur Gewährleistung gleichbleibender Produktqualitäten einer standard operating procedure (SOP) folgen muss.
Điều này cho thấy các công trình khoa học đòi hỏi sự linh hoạt, miễn là chúng không nằm trong khuôn khổ quy trình sản xuất chuẩn để đảm bảo chất lượng sản phẩm không thay đổi, phù hợp với quy trình tiêu chuẩn cho vận hành (standard operating procedure, SOP).
Äfferei /í =, -en/
sự] học đòi, a dua.
äffen /vt/
1. trêu, ghẹo, trêu chọc, chòng ghẹo; 2. học đòi, a dua.
Nachläufer /m -s, = (khinh bỉ)/
kẻ] học đòi, đua đòi, theo voi ăn bã mía, theo đóm ăn tàn, hậu sinh.