TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

a dua

a dua

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phụ họa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hùa theo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẳng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vọng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dội lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1 thỏa thuận vdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hát theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hùa theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xiểm nịnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xu nịnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bợ đỡ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

a dua

adulation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

a dua

schmeicheln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

folgen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

befolgen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

striegeln falsche Hoffnung erwecken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gedankenlos nachahmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gedankenlos machen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

blindlings folgen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

a dua

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Jasagen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

echoten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einstimmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

adulation

A dua, xiểm nịnh, xu nịnh, bợ đỡ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Jasagen /n -s/

sự] phụ họa, a dua, hùa theo.

echoten /vi/

1. vẳng lại, vọng lại, dội lại; 2. phụ họa, a dua, hùa theo.

einstimmen /vi/

1 (mit D, in A) thỏa thuận vdi, đồng ý, tán thành; 2. (in A) hát theo, phụ họa, a dua, hùa theo; bắt đầu (nói chuyện...).

Từ điển Tầm Nguyên

A Dua

A: nương tựa. Ngày xưa là tên một chức quan mà người ta có thể nương tựa được. Dua: tức chữ du: nịnh hót. Theo một kẻ nào để nịnh hót bợ đỡ. A dua chắc cũng mạnh bè. Nhị Ðộ Mai

Từ điển tiếng việt

a dua

- đgt. (H. a du: hùa theo) Hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng: A dua theo thời thượng (ĐgThMai).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

a dua

1) schmeicheln vi, folgen vi (s), befolgen vt, striegeln vt. falsche Hoffnung erwecken, gedankenlos nachahmen vt, gedankenlos machen vt, blindlings folgen vt; a dua a jmdm das Fell gerben;

2) (kẻ) a dua serviles Mensch (m); (ngb) Echo n