TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khó thở

khó thở

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thở được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngột ngạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oi ả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nặng nề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bí hơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sợ sệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúng túng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bối rối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oi bức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngạt thở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khó thở

Atemnot

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

irrespirabel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stickig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dumpf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beklommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwül

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei Tieren und Menschen wirkt es haut- und schleimhautreizend und verursacht Atembeschwerden.

Đối với người và thú, nó có tác dụng kích thích da và màng nhầy cũng như gây khó thở.

Nitrit oxidiert den roten Blutfarbstoff Hämoglobin, der dann keinen Sauerstoff mehr transportieren kann, sodass konzentrationsabhängig Erstickungsanfälle auftreten.

Nitrite oxy hóa hemoglobin của máu khiến nó không thể chuyển oxy được nữa, vì vậy mà xuất hiện những cơn khó thở phụ thuộc vào nồng độ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

H334 Kann bei Einatmen Allergie, asthmaartige Symptome oder Atembeschwerden verursachen.

H334 Khi hít vào có thể gây dị ứng, những triệu chứng như hen suyễn hay khó thở.

P341 Bei Atembeschwerden an die frische Luft bringen und in einer Position ruhigstellen, die das Atmen erleichtert.

P341 Mang người bị khó thở ra chỗ thoáng khí và để yên ở tư thế dễ thở.

P304 + P341 BEI EINATMEN: Bei Atembeschwerden an die frische Luft bringen und in einer Position ruhig stellen, die das Atmen erleichtert.

P304 + P341 KHI HÍT PHẢI: Mang người bị khó thở ra chỗ thoáng khí và để yên ở tư thế dễ thở.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit beklommener Stimme antworten

trả lài bằng giọng sợ sệt

sie war ganz beklom men

cô ấy đã rất bối rối.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

irrespirabel /(Adj.) (Med.)/

không thở được; khó thở; ngột ngạt;

Stickig /(Adj.)/

ngột ngạt; khó thở; oi; oi ả;

dumpf /[dumpf] (Adj.; -er, -[e]ste)/

ngột ngạt; khó thở; nặng nề; bí hơi;

beklommen /[ba'klomon] (Adj.)/

ngột ngạt; khó thở; sợ sệt; lúng túng; bối rối;

trả lài bằng giọng sợ sệt : mit beklommener Stimme antworten cô ấy đã rất bối rối. : sie war ganz beklom men

schwül /Lfvy:l] (Adj.)/

ngột ngạt; oi bức; oi ả; khó thở; ngạt thở;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khó thở

Atemnot f