Việt
khu bảo tồn
khu rừng cấm lớn
vùng bảo vệ
khu vực được bảo vệ
hàng rào
hàng giậu
tưòng vây
khu rừng cám
Anh
reservation
reservation zone
reserve
Đức
Ruckzugsgebiet
Naturschutzgebiet
Schutzgebiet
Gehege
Es soll den Naturhaushalt, die Lebensräume von Tier- und Pflanzenarten (Artenschutz) sowie die Vielfalt, Eigenart und Schönheit von Natur und Landschaft als Lebensgrundlage des Menschen sichern, u.a. durch Naturschutzgebiete, Landschaftsschutzgebiete, Nationalparks.
Nó nhằm để gìn giữ môi trường thiên nhiên, những loài động, thực vật (bảo tồn loài), cũng như bảo tồn tính đa dạng, đặc điểm, vẻ đẹp của tự nhiên và cảnh quan như là nền tảng của đời sống con người, chẳng hạn với những khu bảo tồn thiên nhiên, khu bảo tồn cảnh quan, công viên quốc gia.
Gehege /n -s, =/
1. hàng rào, hàng giậu, tưòng vây; 2. khu bảo tồn, khu rừng cám; im fremden - jagen săn bắn ỏ khu vực đất lại; (nghĩa bóng) can thiệp vào phạm vi ngưòi khác; fm ins - kommen vi phạm quyền của ai, đụng chạm đén quyền lợi của ai.
Ruckzugsgebiet /das/
(Biol ) khu bảo tồn (Refugialgebiet);
Naturschutzgebiet /das/
khu rừng cấm lớn; khu bảo tồn;
Schutzgebiet /das/
vùng bảo vệ; khu vực được bảo vệ; khu bảo tồn;