TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm phân rã

làm phân rã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm phân hủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy thoái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân hủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phong hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm vụn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nát ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phân hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tan rã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân li

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân chia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiên cứu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

làm phân rã

destruktiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auswittern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zersetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zergliederung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ausprägung als interkristalline Angriffsform bzw. Kornzerfall oder als selektiver Angriff von Seigerungszonen (schichtförmiger Korrosionsangriff), ferner als Spongiose bzw. Graphitierung (Auflösung des Ferritund Perlitgefüges) oder als Entzinkung (Auflösung der Zinkphase in Kupfer-Zink-Legierungen).

Hình thái ăn mòn liên tinh thể hoặc phân rã hạt rõ rệt hoặc tấn công ăn mòn có chọn lựa đối với vùng thiên tích (tấn công ăn mòn từng lớp), thậm chí dưới dạng bọt xốp hoặc dạng graphit hóa (làm phân rã cơ cấu ferrit và perlit) hoặc sự khử kẽm (làm phân rã pha kẽm trong hợp kim đồng - kẽm).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hitze und Kälte wittern das Gestein aus

cái nóng và cái lạnh đã làm khối đá bị phân rã.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zergliederung /f =, -en/

1. [sự] làm phân hủy, làm phân rã, phân tích, phân hóa, phân giải, phân li, phân chia; 2. [sự, phép] phân tích, nghiên cứu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

destruktiv /[destrok'ti:f] (Adj.)/

(Med ) suy thoái; phân hủy; làm phân rã (zerstörend, zum Zerfall führend);

auswittern /(sw. V.)/

(Geol ) (hat) làm phong hóa; làm phân rã; làm vụn ra; làm nát ra;

cái nóng và cái lạnh đã làm khối đá bị phân rã. : Hitze und Kälte wittern das Gestein aus

zersetzen /(sw. V.; hat)/

làm phân hủy; làm phân rã; làm phân hóa; làm tan rã;