Việt
Láp
cốt
Trục
gấp dõi
nhAn đôi
chập
quá trình
đường
dây
sự bđm
Anh
Axles
Shafts
doubling
course
Đức
Achsen
Wellen
Zahnräder auf Achse
Bánh răng trên cốt trượt (Láp)
4.3.2 Achsen
4.3.2 Trục tâm (láp, cốt trục)
Achsen hingegen dienen nur zum Tragen von Bauteilen und übertragen kein Drehmoment.
Trục tâm (láp, cốt trục) chỉ dùng để đỡ các chi tiết máy mà không truyền momen xoắn.
Wenn aber eine Ganzmetalllösung mit Gewindeführungen, Lagern, Achsen, Säulen, Distanzstücken und Schnappverschlüssen hergestellt werden soll, ist der Aufwand sehr arbeitsund lohnintensiv.
Nhưng nếu các bộ phận như ren, ổ trục, láp,cột dẫn, miếng chêm khoảng cách và khoáđóng nhanh được chế tạo hoàn toàn bằngkim loại thì chi phí cho công lao động rất cao.
In der Hauptsache werden Gewindeeinsätze, Stifte, Muttern, elektrische Kontakte, Lagerbuchsen, Schraubendrehergriffe, Messergriffe, Achsen, Scherengriffe oder Siebeinfassungen mit dieser Technik umspritzt.
Các bộ phận như ren ghép, chốt, đai ốc, công tắc điện, bạc ổ bi, cán vặn vít, cán dao, láp,tay cầm kéo hoặc vành lưới v.v. chủ yếu đều được phun vỏ bọc bằng kỹ thuật này.
gấp dõi, nhAn đôi, chập, láp
quá trình; đường; dây; láp (ngang); sự bđm (giũa)
[VI] Láp, cốt
[EN] Axles
[VI] Trục, cốt, láp
[EN] Shafts