Việt
liền kề
kế cận
cạnh kề
giáp giới
tiếp giáp
giáp ranh
Anh
contiguity
contiguous
adjoin
adjacent to
next to
tantamount to
adjacent
Đức
grenzen an
anrainen
Pháp
attenant
Differenz zwischen den Messwerten, die zwei aufeinanderfolgenden Teilstrichen entsprechen.
Khác biệt giữa hai trị số đo, hai trị số đo này tương ứng với hai vạch liền kề trên thang.
Der Ziffernschrittwert entspricht dem Skalenteilungswert einer Strichskale.
Trị số thể hiện bằng số liên tục tương ứng với trị số của hai vạch liền kề của trang đo
Im Betriebsverhalten liegt die Roller-Head-Anlage zwischen Extruderund Kalander.
Về tính năng vận hành, hệ thống Roller-Head là kết hợp liền kề giữa máy đùn và máy cán láng.
Die Schaltzeichen bestehen aus aneinander gefügten Rechtecken, den Anschlüssen und den Betätigungen, wobei die Anschlussleitungen vom Rechteck ausgehen, das die Ruhestellung symbolisiert (Bild 1).
Ký hiệu chuyển mạch gồm những hình chữ nhật ghép liền kề nhau, các đầu (cổng) kết nối và các tác động, nơi đó đường dẫn kết nối đi ra từ các hình chữ nhật cho biết vị trí nghỉ (Hình 1).
anrainen /(sw. V.; hat)/
giáp giới; tiếp giáp; liền kề; giáp ranh (angrenzen);
liền kề,kế cận,cạnh kề /adj/MATH/
liền kề, kế cận; cạnh kề
Là quá trình định danh theo thuật toán topo các đối tượng vùng kề nhau bằng cách ghi lại các vùng bên trái hoặc bên phải của mỗi cung. Xem thêm(cấu trúc liên kết vùng-cung).
[DE] grenzen an
[EN] adjoin, adjacent to, next to, tantamount to
[FR] attenant
[VI] liền kề
contiguity, contiguous
Là quá trình định danh theo thuật toán topo các đối tượng vùng kề nhau bằng cách ghi lại các vùng bên trái hoặc bên phải của mỗi cung.