TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giáp ranh

GIÁP RANH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp giáp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có chung ranh giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giáp giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liền kề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp xúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

láng giềng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp cận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phụ cận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kế cận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lân cận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giập giói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

giáp ranh

Bordeline case

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

giáp ranh

zusammenstoßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anrainen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

grenzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

benachbart

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

giáp ranh

Cas limite

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die beiden Grundstücke Stoßen zusammen

hai miếng đất giáp ranh nhau.

an etw. (Akk.)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

benachbart /a/

láng giềng, tiếp cận, phụ cận, tiếp cận, phụ cận, tiếp giáp, kế cận, lân cận, giáp ranh, giập giói (D vói ai...); ỏ ngoại vi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammenstoßen /(st. V.; ist)/

giáp ranh; có chung ranh giới;

hai miếng đất giáp ranh nhau. : die beiden Grundstücke Stoßen zusammen

anrainen /(sw. V.; hat)/

giáp giới; tiếp giáp; liền kề; giáp ranh (angrenzen);

grenzen /(sw. V.; hat; unpers.)/

giáp giới; tiếp giáp; tiếp giới; giáp ranh; tiếp xúc;

: an etw. (Akk.)

Từ Điển Tâm Lý

GIÁP RANH

[VI] GIÁP RANH

[FR] Cas limite

[EN] Bordeline case

[VI] Nhiều rối nhiễu tâm lý không có diện mạo lâm sàng rõ rệt, không thể qui vào một thể bệnh dứt khoát. Có tác giả xếp dị tính, tà tính, phạm pháp, nhiễu tâm tích cách nặng vào ca giáp ranh. Thường nhất dùng để chỉ những phân liệt có triệu chứng học như nhiễu tâm. PTH đã chứng minh những ca nhiễu tâm có cấu trúc loạn tâm. Trường hợp này, dấu hiệu nhiễu tâm làm chức năng tự vệ. Những ca giáp ranh là do rối loạn hình thành cái Tôi và cái Siêu Tôi ở các giai đoạn đầu của đời sống.