TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kế cận

kế cận

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ cận

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp giáp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liền kề

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

cạnh kề

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

lãn cận

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

láng giềng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lân cận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáp giói.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp cận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáp giói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên cạnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáp ranh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giập giói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáp liền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kề liền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kế cận

adjacent

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

kế cận

angrenzend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anstoßend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

benachbart

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angrenzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

• Luftblasen im Kühlereinfüllstutzen bzw. Blasgeräusche in der Zündkerzenöffnung des benachbarten Zylinders: Undichte Zylinderkopfdichtung, Risse im Zylinderkopf.

Bọt khí trong cổ ống châm chất lỏng làm mát của bộ tản nhiệt hoặc tiếng ồn thổi trong lỗ bugi của xi lanh kế cận: đệm kín đầu xi lanh không khít, nứt trong đầu xi lanh.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie dienen zur Anheftung der Zellen an Oberflächen oder Nachbarzellen sowie auch an fremde Zellen, beispielsweise Schleimhautzellen.

Chức năng của chúng là nối liền tế bào vào mặt ngoài hay vào tế bào kế cận cũng như vào tế bào lạ thí dụ tế bào niêm mạc (mucosa).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schwefel ist 2-wertig und kann somit zu zweiweiteren Elektronen Bindungen eingehen.

Lưu huỳnh có hóa trị 2 và do đó cóthể liên kết với hai electron kế cận.

Aufgrund von unterschiedlichen Umfangsgeschwindigkeiten zweier benachbarter Walzen entsteht Reibung, die so genannte Friktion, zwischen der Walze und der Kautschukmasse.

Tốc độ khác nhau ở chu vi của hai trục lăn kế cận tạo ra lực ma sát, được gọi là độ ma sát giữa trục lăn và khối cao su.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Garten grenzt unmittelbar an den

Fluss an: khu vườn nằm cạnh bèn con sông

das angrenzende Zimmer

căn phòng bên cạnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angrenzen /(sw. v.; hat)/

tiếp giáp; giáp liền; kề liền; kế cận;

Fluss an: khu vườn nằm cạnh bèn con sông : der Garten grenzt unmittelbar an den căn phòng bên cạnh. : das angrenzende Zimmer

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angrenzend /a/

láng giềng, kế cận, lân cận, giáp giói.

anstoßend /a/

tiếp cận, phụ cận, kế cận, lân cận, láng giềng, giáp giói, bên cạnh.

benachbart /a/

láng giềng, tiếp cận, phụ cận, tiếp cận, phụ cận, tiếp giáp, kế cận, lân cận, giáp ranh, giập giói (D vói ai...); ỏ ngoại vi.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

adjacent

lãn cận, phụ cận, kế cận

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

liền kề,kế cận,cạnh kề /adj/MATH/

adjacent

liền kề, kế cận; cạnh kề