Việt
móp
bóp
bóp bẹp
đánh
đánh đập .
Đức
eingefallen
eingesunken
eingedrückt
einsinken
einfallen
eindrücken
verbeulen
Eine weitere Erhöhung der Festigkeit und Beulsteifigkeit bewirkt die anschließende Einbrennlackierung.
Trong khâu tiếp theo, độ bền và độ cứng vững chống móp (lõm) của thép lại được tăng lên khi lớp sơn được nung nóng.
Durch diese Kaltverfestigung bedingte hohe Beulfestigkeit eignet sich der Werkstoff für großflächige Bauteile.
Nhờ độ bền chống móp cao qua sự hóa cứng do biến dạng nguội nên vật liệu này thích hợp cho các chi tiết có bề mặt rộng.
v Leichte Verzüge, z.B. Beulen, Einknickungen an größeren Flächen; dies ist durch unterschiedliche Lichtreflexionen erkennbar.
Vênh nhẹ, thí dụ các vị trí bị móp lõm vào, phần bị gấp xếp ở các vùng có diện tích lớn; các vị trí này có thể được phát hiện qua độ phản chiếu ánh sáng khác nhau.
verbeulen /vt/
1. bóp, móp, bóp bẹp; 2. đánh, đánh đập (có thương tích).
eingefallen (a), eingesunken (a), eingedrückt (a); einsinken vi, einfallen vi, eindrücken vt