Việt
nồng cháy
rừng rực
bừng bừng
hết sức sôi nổi
nóng
nóng chảy
nóng tính
hăng hái
hăng say
Đức
feurig
hitzig
Jeder weiß, daß irgendwo der Moment festgehalten ist, in dem er geboren wurde, der Moment, in dem er seinen ersten Schritt tat, der Moment der ersten Leidenschaft, der Moment, in dem er den Eltern Lebewohl gesagt hat.
Ai cũng biết ở đâu đó đã ghi lại cái khoảnh khắc mình được sinh ra, cái khoảnh khắc chập chững bước đầu tiên trong đời, cái khoảnh khắc của mối tình đầu nồng cháy, cái khoảnh khắc vĩnh biệt mẹ cha.
Each person knows that somewhere is recorded the moment she was born, the moment she took her first step, the moment of her first passion, the moment she said goodbye to her parents.
ein hitzig er Kopf con
ngưòi nóng tính; - e
hitzig /a/
nóng, nóng chảy, nóng tính, hăng hái, hăng say, nồng cháy; ein hitzig er Kopf con ngưòi nóng tính; - e Worte những lòi nói cay độc.
feurig /(Adj.)/
nồng cháy; rừng rực; bừng bừng; hết sức sôi nổi (temperament voll, leidenschaftlich);