TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngõ ra

Ngõ ra

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lõi ra

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thoát

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ra

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

công suát ra

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sàn phẩm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hiệu suất

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nâng suất

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ngõ xuất

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
“ ngõ ra

lô'i dẫn Hl ra ngoài một vùng hay một khu vực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

“ ngõ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ranh giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ngõ ra

Output

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 exit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 output

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

exit

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

“ ngõ ra

Aus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei einem Fehler wird der Ausgang L über den Transistor T2 mit Masse belegt, die Kontrollleuchte erhält Masse.

Trường hợp có lỗi, ngõ ra L sẽ nối mass qua transistor T2.

Die an den zwei Potentiometern abfallenden Spannungen sind dann meist gegenläufig (Bild 2).

Điện áp ngõ ra ở 2 chiết áp thường biến thiên ngược chiều nhau (Hình 2).

Zur Sicherheit ist hinter die Hydraulikpumpe ein Druckbegrenzungsventil geschaltet.

Ngõ ra của bơm được lắp van giới hạn áp suất để đảm bảo an toàn.

Durch die sich verändernde Länge der Widerstandsbahn verändert sich der Widerstand und damit der Spannungsabfall am Widerstand.

Qua đó, vị trí con trượt thay đổi và tạo ra điện áp tương ứng ở ngõ ra.

Durch die Änderung des Spannungsabfalls an den Widerstandsbahnen, ist das Steuergerät in der Lage, die Stellung der Drosselklappe zu bestimmen.

ECU đo điện áp ngõ ra của cầu phân áp để xác định vị trí của van bướm ga.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aus /gang, der; -[e]s, Ausgänge/

lô' i dẫn Hl ra ngoài một vùng hay một khu vực; “ ngõ ra; ranh giới (Endpunkt, Grenze);

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

exit

lõi ra, ngõ ra; thoát, ra

output

công suát ra; sàn phẩm; hiệu suất; nâng suất; ngõ ra; ngõ xuất

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 exit

ngõ ra

 output

ngõ ra

 exit /xây dựng/

ngõ ra

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Output

Ngõ ra