Việt
Ngõ ra
lõi ra
thoát
ra
công suát ra
sàn phẩm
hiệu suất
nâng suất
ngõ xuất
lô'i dẫn Hl ra ngoài một vùng hay một khu vực
“ ngõ ra
ranh giới
Anh
Output
exit
output
Đức
Aus
Bei einem Fehler wird der Ausgang L über den Transistor T2 mit Masse belegt, die Kontrollleuchte erhält Masse.
Trường hợp có lỗi, ngõ ra L sẽ nối mass qua transistor T2.
Die an den zwei Potentiometern abfallenden Spannungen sind dann meist gegenläufig (Bild 2).
Điện áp ngõ ra ở 2 chiết áp thường biến thiên ngược chiều nhau (Hình 2).
Zur Sicherheit ist hinter die Hydraulikpumpe ein Druckbegrenzungsventil geschaltet.
Ngõ ra của bơm được lắp van giới hạn áp suất để đảm bảo an toàn.
Durch die sich verändernde Länge der Widerstandsbahn verändert sich der Widerstand und damit der Spannungsabfall am Widerstand.
Qua đó, vị trí con trượt thay đổi và tạo ra điện áp tương ứng ở ngõ ra.
Durch die Änderung des Spannungsabfalls an den Widerstandsbahnen, ist das Steuergerät in der Lage, die Stellung der Drosselklappe zu bestimmen.
ECU đo điện áp ngõ ra của cầu phân áp để xác định vị trí của van bướm ga.
Aus /gang, der; -[e]s, Ausgänge/
lô' i dẫn Hl ra ngoài một vùng hay một khu vực; “ ngõ ra; ranh giới (Endpunkt, Grenze);
lõi ra, ngõ ra; thoát, ra
công suát ra; sàn phẩm; hiệu suất; nâng suất; ngõ ra; ngõ xuất
ngõ ra
exit /xây dựng/