Việt
lối ra
Thoát
đầu ra
lối thoát
ống thải khí
lõi ra
ngõ ra
ra
ra khỏi
chỗ ra
đường ra
nhập xuầt
du lịch
Anh
exit
output
outlet
emergence
outflow
Entry
travel
Đức
Ausgang
Austritt
Ausfahrt
Programmende
Ausgabebefehl
Programmausgang
verlassen
beenden
Abfluss
Pháp
sortie
instruction de sortie
Entry,exit,travel
nhập (cảnh) xuầt (cành), du lịch
emergence; exit; outflow
verlassen /vt/M_TÍNH/
[EN] exit
[VI] thoát (chương trình)
beenden /vi/M_TÍNH/
[VI] thoát, ra khỏi
Ausgang /m/M_TÍNH/
[EN] exit, output, outlet
[VI] lối ra, đầu ra
[DE] Ausfahrt
[FR] sortie
exit /IT-TECH,TECH,INDUSTRY/
[DE] Ausgabebefehl; Programmausgang
[FR] instruction de sortie
lõi ra, ngõ ra; thoát, ra
lối ra, lối thoát, ống thải khí
o lỗ thoát; sự thoát ra
§ emergency exit : lỗ ra khi khẩn cấp
ra; lối ra 1. Ra là cách kít thúc một chu trình các hoạt động lặp đi lặp lợi trong một chương trình máy tính. 2. Lối ra là vị trí tại đó một chu trình như thố có thề dừng. Qk thường trình thường có một điềm ra - kết thúc thường trình. Tuy nhicn, thường trình cũng có thề có nhiều điềm ra đồ cho phcp kết thúc dựa trên nhiêu loại điều kiện.
A way or passage out.
Ausgang; (release) Austritt; (egress) (Fluchtweg)