TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người coi

ngưòi gác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưỏi canh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người canh gác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân viên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưỏi giữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người coi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vệ sinh viên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

y tá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi theo dõi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giám sát viên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giám thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người trông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháo hạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháo thuyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

máy theo dõi tim mạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

máy đo tia phóng xạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn hình.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

người coi

Wärter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Monitor

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Manche nehmen Entscheidungen auf die leichte Schulter und behaupten, daß irgendwann alle denkbaren Entscheidungen auch getroffen werden.

Có những người coi nhẹ chuyện quyết định, lấy cớ rằng mọi quyết định khả dĩ sớm muộn rồi cũng sẽ xảy ra.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Some make light of decisions, arguing that all possible decisions will occur.

Có những người coi nhẹ chuyện quyết định, lấy cớ rằng mọi quyết định khả dĩ sớm muộn rồi cũng sẽ xảy ra.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wärter /m -s, =/

1. ngưòi gác, ngưỏi canh, người canh gác; 2. nhân viên, ngưỏi giữ, người coi; 3. vệ sinh viên, y tá; ngưỏi cứu thương, ngưòi tái thương.

Monitor /m -s, -tóren/

1. ngưòi theo dõi, giám sát viên, giám thị, người trông, người coi; 2. (hàng không) pháo hạm, pháo thuyền; 3. (ỵ) máy theo dõi tim mạch; 4. (vật lí) máy đo tia phóng xạ; 5. (máy điện toán) màn hình.