Wärterin /die; -, -nen/
người canh gác;
quản ngục;
quản ngục dưa người tù vào xà lim. : der Wärter brachte den Gefangenen in seine Zelle
Wachmann /der (PI. ...männer u. ..deute)/
người canh gác;
người bảo vệ;
Kawasse /der, ...ssen, ...ssen (früher)/
người canh gác;
người chạy việc ở tòa công sứ;
Wächter /[’vextar], der; -s, -/
người canh gác;
người trực canh;
người bảo vệ;
Bewahrer /der; -s, - (selten)/
người canh gác;
người canh giữ;
người giữ gìn;
người bảo tồn;
Bewacher /der; -s, -/
người canh giữ;
người canh gác;
người giám sát;
người bảo vệ;
cận vệ (Beschützer, Bodyguard, Leibwächter);
Hüter /der, -s, -; Hũ.te.rin, die; -, -nen/
(geh ) người bảo vệ;
người canh gác;
người trông chừng;
người bảo quản;
người giữ gìn (Wächter, Schützer, Bewahrer);
(đùa) cảnh sát, công an. : die Hüter des Gesetzes