Gefahr /f =, -en/
1. [sự, mái] nguy hiểm, nguy cơ, nguy biến, nguy nan; bei - trong trường hợp nguy hiểm; außer Gefahr sein ỏ ngoài vòng nguy hiểm; sich in Gefahr begében hãm mình vào vòng nguy hiểm; in Gefahr schweben ỏ trong vòng nguy hiểm; j-n in Gefahr bringen hãm (đẩy) ai vào vòng nguy hiểm, làm ai lâm nguy; etw. einer Gefahr aussetzen gây nguy hiểm cho cái gì; in Gefahr kómmen, sich der Gefahr aussetzen lâm nguy, sa (lâm) vào vòng nguy hiểm; der Gefahr trotzen khinh thưòng (coi khinh, xem khinh, xem thưòng) nguy hiểm; der Gefahr ins Auge séhen nhìn thẳng vào hiểm nguy; der Gefahr spotten coi thưòng nguy hiểm; in - laufen mạo hiểm; es ist Gefahr im Anzugfe) môi nguy cơ đang đe dọa; es ist Gefahr im Verzúg(e) chậm trễ đầy rẫy mối nguy hiểm; 2. sự mạo hiểm; auf éig(e)ne Gefahr (seine), gánh chịu trách nhiệm, tự mình chịu hết trách nhiệm, tự mình gánh hết mọi hậu qủa; auf die Gefahr hin liều mạng; Gefahr laufen lâm nạn, mắc nạn, lâm vào vòng hoạn nạn.
gefahrdrohend /a/
đang de dọa nguy hiểm, nguy hiểm, nguy nan, hiểm nghèo, nguy kịch, nguy ngập, nguy khốn.
bedrohlich /I a/
de dọa, dọa dẫm, nộ nạt, hăm dọa, dọa nạt nguy hiểm, nguy nan, hiểm nghèo, nguy kịch, nguy ngập, nguy khốn, nguy hại, nguy; II adv [một cách] nguy ngập.
mißlich /I a/
1. không đáng tin, đáng ngô, có ẩn ý; 2. buồn, khó xử, té nhị; 3. nguy hiểm, nguy nan, nguy kịch, nguy khốn, hiểm nghèo, nguy cáp, nguy ngập; II adv đáng ngò.