Việt
nhà xưởng
nhà kho
cơ ngơi doanh nghiệp
nhà máy
nhà máy công nghiệp
thiết bị máy móc phục vụ sản xuất
phân xưởng của nhà máy
Anh
Workshop
mill building
machine shed
workshop
shed
plant
business premises
Đức
Halle
Betriebsstätte
Fabrikge
Industriebau
Investitionsgut
Fabrikhal
(auf der Basis der Raum- und Hallenpläne und -grundrisse sowie der Versorgungs- einrichtungen für Energien, Wasser usw.)
(dựa trên cơ sở bản vẽ 2 chiều và 3 chiều của nhà xưởng cũng như các cơ sở cung cấp năng lượng, nước v.v.)
Daraus ergeben sich häufig viele kleinere Silos, die im Inneren von Gebäuden stehen.
Vì lẽ đó, thường có nhiều silo nhỏ đặt bên trong các nhà xưởng.
Für eine wirtschaftliche Fertigung ist die Einrichtung der Werkstatt, eine sorgfältige Arbeitsvorbereitung und ein geordneter Durchlauf der Produktion von ausschlaggebender Bedeutung.
Để sản xuất đạt hiệu quả kinh tế thì trang thiết bị của nhà xưởng, khâu chuẩn bị côngviệc kỹ lưỡng và quy trình sản xuất sắp xếp tốt rất quan trọng.
Eine häufig gewählte Kombinationsvariante sind farbig eloxierte Blechbahnen mit einem Schaumkern (Bild 2), wie sie für Fassaden von Industriehallen verwendet werden.
Một dạng kết hợp phổ biến là tấm kim loại mỏng có màu sắc với lớp nhânxốp bên trong (Hình 2), thường được sử dụng để ốp mặt tiền của nhà xưởng công nghiệp.
Fabrikge /bâu.de, das/
nhà xưởng; nhà máy;
Industriebau /der/
(PL -ten) nhà máy công nghiệp; nhà xưởng;
Investitionsgut /das (meist PI.) (Wirtsch.)/
nhà xưởng; thiết bị máy móc phục vụ sản xuất;
Fabrikhal /le, die/
phân xưởng của nhà máy; nhà xưởng;
[EN] shed
[VI] nhà xưởng, nhà kho
[EN] plant, business premises
[VI] nhà xưởng, cơ ngơi doanh nghiệp
machine shed, workshop /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/
Nhà xưởng