TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhàn rỗi

nhàn rỗi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hoạt động

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chết

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

nhàn nhã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhàn tản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhàn hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhàn dật.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô ích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bâng quơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô tích sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông rỗng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vó vẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rảnh rang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiéu tích cực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhàn dật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phóng dật.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nhàn rỗi

idle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

 idle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

leisure

 
Từ điển phân tích kinh tế

Đức

nhàn rỗi

Untätigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

müßig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

untätig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Umweltschutz ist zunächst die Sache jedes Einzelnen — zu Hause, am Arbeitsplatz in Labor und Betrieb, im Verkehr und in der Freizeit.

Việc bảo vệ môi trường trước hết là công việc của mỗi cá nhân − trong gia đình, ở nơi làm việc trong phòng thí nghiệm và nhà máy, khi tham gia giao thông và lúc nhàn rỗi.

Umweltschutz geht jeden an und ist zunächst die Sache jedes Einzelnen. Jeder kann wirkungsvoll für den Umweltschutz eintreten und durch sein Verhalten zu Hause, als Verkehrsteilnehmer, in der Freizeit und am Arbeitsplatz dazu beitragen, Umweltbelastungen zu vermeiden, zu vermindern und zu beseitigen (Bild 1).

Việc bảo vệ môi trường liên quan đến mọi người và trước hết là công việc của mỗi cá nhân. Mỗi người đều có thể đấu tranh bảo vệ môi trường một cách hiệu quả và góp phần phòng tránh, giảm thiểu và loại trừ bằng thái độ của mình trong gia đình, ở nơi làm việc, trong lúc nhàn rỗi cũng như khi tham gia giao thông (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Jeder Arbeitsplatz kann senden, wenn der Bus „frei“ ist.

Mỗi trạm chỉ có thể gửi dữ liệu khi bus “nhàn rỗi”.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein müßig er Pflastertreter

người nhàn rỗi; 11 adv [một cách] vô ích, vô dụng; ~

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Untätigkeit /í =/

sự] không hoạt động, nhàn nhã, nhàn tản, nhàn hạ, nhàn rỗi, nhàn dật.

müßig /1 a/

1. vô ích, bâng quơ, vô tích sự, vô dụng, trông rỗng, vó vẩn; 2. nhàn rỗi, rảnh rang; ein müßig er Pflastertreter người nhàn rỗi; 11 adv [một cách] vô ích, vô dụng; müßig géhen ăn không ngồi rồi.

untätig /a/

không hoạt động, thiéu tích cực, nhàn nhã, nhàn tản, nhàn hạ, nhàn rỗi, nhàn dật, phóng dật.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Idle

không hoạt động, chết, nhàn rỗi

Từ điển phân tích kinh tế

leisure

nhàn rỗi

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 idle /toán & tin/

nhàn rỗi

Chỉ trạng thái khi máy tính không làm gì.

idle

nhàn rỗi