Việt
nhại
bắt chước
làm thơ văn nhại
bắt chưdc
làm thơ văn nhại.
bắt chưóc
vt: es j-m ~ bắt chưóc ai
làm theo ai
học lỏm
noi.
Đức
parodieren
travestieren
nachäffen
gleichtun
Play-back-Programmierung
Lập trình Play-back (bắt chước thao tác, nhại lại)
Man unterscheidet dabei die Teach-in-, die Play-back- und die textuelle Programmierung, deren Anwendung vom Einsatzgebiet des Roboters abhängig ist (Tabelle 2).
Khi thực hiện, ta phân biệt những cách lập trình: dạy (Teach-In), nhại lại (Playback) và lập trình văn bản, tùy theo việc sử dụng robot trong lĩnh vực nào (Bảng 2).
j-m gleichtun
bắt chưóc ai, làm theo ai, học lỏm, nhại, noi.
travestieren /vt/
nhại, bắt chưdc, làm thơ văn nhại.
parodieren /vi/
nhại, bắt chưóc, làm thơ văn nhại.
gleichtun /(tách được)/
vt: es j-m gleichtun bắt chưóc ai, làm theo ai, học lỏm, nhại, noi.
travestieren /(sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) nhại; bắt chước;
parodieren /(sw. V.; hat)/
nhại; bắt chước; làm thơ văn nhại;
nachäffen vt, parodieren vi; bài văn nhại Parodie f; người nhại Parodien- dichter(in) m(fì