Việt
oán hận
cay đắng
tức giận
cay cú
Prâd thù địch
cừu địch
thù hằn
cừu hận
thù oán
oán cừu
thù nghịch
j-m ~ werden căm ghét
căm thù
thù ghét
Đức
feindlich
feindselig
in Zwist legen mit D
befeinden
hassen
gallig
feind
Sie werden eifersüchtig selbst unter wildfremden Menschen, werfen einander haßerfüllte Worte an den Kopf, verlieren ihre Leidenschaft, leben sich auseinander, werden alt und einsam in einer Welt, die sie nicht verstehen.
Họ ghen tuông ngay cả với những kẻ lạ hoắc, trút lên đầu nhau những lời lẽ đầy oán hận, mất đi sự nồng nàn, ho chia tay trở nên già nua và cô đơn trong một thế giới mà họ không hiểu được.
They become jealous even among strangers, say hateful things to each other, lose passion, drift apart, grow old and alone in a world they do not know.
j-m feind werden
căm ghét, căm thù, thù ghét, oán hận;
j m feind sein
bị căm ghét.
feind /a/
a Prâd thù địch, cừu địch, thù hằn, cừu hận, thù oán, oán cừu, thù nghịch, j-m feind werden căm ghét, căm thù, thù ghét, oán hận; j m feind sein bị căm ghét.
gallig /(Adj.)/
cay đắng; tức giận; cay cú; oán hận (verbittert);
Oán Hận
Oán: căm hờn, Hận: giận. Ðem lòng oán hận, sớm ghi vào lòng. Lục Vân Tiên
feindlich (a), feindselig (a); in Zwist legen mit D, befeinden vt, hassen vt; nôi oán hận Haß m, Groll m, Ressentiment n, Animosität f, Gerezitheit f, Feindseligkeit f