TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

oán hận

oán hận

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cay đắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tức giận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cay cú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Prâd thù địch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cừu địch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thù hằn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cừu hận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thù oán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oán cừu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thù nghịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m ~ werden căm ghét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

căm thù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thù ghét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

oán hận

feindlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

feindselig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in Zwist legen mit D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

befeinden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gallig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

feind

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie werden eifersüchtig selbst unter wildfremden Menschen, werfen einander haßerfüllte Worte an den Kopf, verlieren ihre Leidenschaft, leben sich auseinander, werden alt und einsam in einer Welt, die sie nicht verstehen.

Họ ghen tuông ngay cả với những kẻ lạ hoắc, trút lên đầu nhau những lời lẽ đầy oán hận, mất đi sự nồng nàn, ho chia tay trở nên già nua và cô đơn trong một thế giới mà họ không hiểu được.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They become jealous even among strangers, say hateful things to each other, lose passion, drift apart, grow old and alone in a world they do not know.

Họ ghen tuông ngay cả với những kẻ lạ hoắc, trút lên đầu nhau những lời lẽ đầy oán hận, mất đi sự nồng nàn, ho chia tay trở nên già nua và cô đơn trong một thế giới mà họ không hiểu được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m feind werden

căm ghét, căm thù, thù ghét, oán hận;

j m feind sein

bị căm ghét.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

feind /a/

a Prâd thù địch, cừu địch, thù hằn, cừu hận, thù oán, oán cừu, thù nghịch, j-m feind werden căm ghét, căm thù, thù ghét, oán hận; j m feind sein bị căm ghét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gallig /(Adj.)/

cay đắng; tức giận; cay cú; oán hận (verbittert);

Từ điển Tầm Nguyên

Oán Hận

Oán: căm hờn, Hận: giận. Ðem lòng oán hận, sớm ghi vào lòng. Lục Vân Tiên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

oán hận

feindlich (a), feindselig (a); in Zwist legen mit D, befeinden vt, hassen vt; nôi oán hận Haß m, Groll m, Ressentiment n, Animosität f, Gerezitheit f, Feindseligkeit f