Verbitterung /f =, -en/
nỗi] cay đắng, cáu giận.
bitterlich /I a/
chua xót, cay đắng; II Adv (một cách] cay đắng, chua xót, chua chát.
Erbitterung /f =/
vị, chất, nỗi] đắng cay, cay, cay đắng, đắng; [sự] nổi giận, tức giận, giận giũ, hằn thù, phẫn nộ; [sự] độc ác, hung ác; [sự, lòng] thù địch, cừu địch, thù hằn, cừu hận, thù oán, thù nghịch.
bitter /I a/
1. đắng, cay; bitter werden đắng đi, trỏ lên đắng; ich habe bitter en Geschmáck auf der Zunge tôi bị đắng miệng; 2. (nghĩa bóng) đắng cay, chua xót, cay chua, chua chát; bitterer Frost rét dữ; es ist die bitter e Wahrheit! ôi! đó là sự thực! bitter e Schmerzen đau dữ dôi; bitter e Worte những lỏi nói làm mếch lòng; bitter er Haß lòng căm thù cao độ; - e Ironie [sự] mỉa mai chua chát; das bitter e Énde kết cục đau buồn; das ist bitter er Ernst điều đó nghiêm trọng lắm; bitteren Kummer verursachen đem phiền muộn đến; die - sie Not thiếu thốn khủng khiếp; die bitter Sten Feinde kẻ thù không đội tròi chung, tử thù; II adv 1. [một cách] cay đắng, chua xót, chua chát; 2. [thật là] cay đắng, chua xót; j -n bitter kränken xúc phạm ai một cách nghiêm trọng; bitter wenig rất ít, hầu như không có gì;