Feind /der; -[e]s, -e/
kẻ thù;
địch thủ;
sich (Dat.) jmdn. zum Feind machen : gây thù oán với ai der böse Feind (verhüll.) : quỷ dữ jmdm. Feind sein (geh. veraltend) : có ác cảm với ai.
Feind /der; -[e]s, -e/
người chống đối;
người đô' i lập;
người đe dọa;
die Eifersucht ist der Feind der Liebe : thói ghen tuông là kể thù của tỉnh yêu.
Feind /der; -[e]s, -e/
kẻ địch;
quân địch;
Feind /der; -[e]s, -e/
thế lực thù địch (feindliche Macht);
das Bündnis mit den ehemaligen Feinden im Westen : liên minh với các thế lực thù nghịch trước đây ở phương Tây.
Feind /der; -[e]s, -e/
(o Pl ) quân đội thù địch;
đội quân đối phương;
den Feind in die Flucht schlagen : đánh cho quân địch phải tháo chạy (đùa) ran an den Feind! : nhanh lên, đừng chần chừ nữa!
Feind /der; -[e]s, -e/
người đấu tranh chống lại;
người phản đốì;
er ist ein geschworener Feind von Gewalttätigkeiten : ông ta là người cương quyết phản đối các hành vi bạo lực (geh. veraltend) einer Sache (Dativ) :
Feind /lích.keit, die; -, -en/
(o Pl ) sự thù nghịch;
tánh chất thù địch;
tính chất đối lập;
Feind /lích.keit, die; -, -en/
thái độ thù địch;
cử chỉ thù nghịch;
feind /se.lig (Adj.)/
không có thiện ý;
ác ý;
căm thù;
căm ghét;
Feind /se.lig.keit, die; -, -en/
(o PI ) lòng thù địch;
thái độ ác cảm;
vẻ ác cảm;
Feind /se.lig.keit, die; -, -en/
(Pl ) chiến sự;
các hành động quân sự;