Việt
Phỉnh
khai thác
dỗ ngon dỗ ngọt
phỉnh phò
đánh lùa
lừa gạt
lường gạt
phỉnh.
Đức
betrügen
belügen
schmeicheln
entlocken
vorspiegeln
Als die Hochzeit mit dem Königssohn sollte gehalten werden, kamen die falschen Schwestern, wollten sich einschmeicheln und teil an seinem Glück nehmen.
Khi đám cưới của hoàng tử được tổ chức thì hai cô chị cũng đến phỉnh nịnh để mong hưởng phú quý.
vorspiegeln /vt (j-m)/
phỉnh phò, đánh lùa, lừa gạt, lường gạt, phỉnh.
entlocken /(sw. V.; hat)/
khai thác; phỉnh; dỗ ngon dỗ ngọt;
phỉnh
1) betrügen (vt), belügen vt;
2) schmeicheln vi.
nói khéo để gạt, phỉnh gạt, phỉnh nịnh, phỉnh phờ, nói phỉnh.