Việt
phiến mỏng
lớp mỏng
kiến trúc phân lá
mặt tách lớp irregular ~ lớp không đều platy ~ phiến dạng tấm spiral ~ phiến xoắn
bản mỏng
lá mỏng
tấm mỏng
lát
Anh
lamina
sheet
slab
folia
lamellate
laminated
Đức
Plättchen
Platte
Dieser Graphit kann blättchenförmig, kugelig, flockig oder streifenförmig auftreten und hat damit einen erheblichen Einfluss auf die Festigkeit (Tabelle 1).
Graphite xuất hiện dướidạng lá nhỏ, hình cầu, đốm hoa hoặc dải/phiến mỏng (lamella) và có ảnh hưởng quantrọng đến độ bền của vật liệu (Bảng 1).
Der Elektrolyt ist auf Polymerbasis hergestellt und liegt als feste bis gelartige Folie vor.
Chất điện phân cơ bản được làm từ polyme, và có dạng phiến mỏng ở thể rắn hay nhão.
Sie enthalten neben den Farbpigmenten, Glimmer oder Blättchen aus Aluminium im Basislack.
Bên cạnh các chất tạo màu, loại sơn này còn chứa các bột sáng hay những phiến mỏng nhỏ bằng nhôm trong sơn gốc.
Platten aus Stein
những phiến đá mỏng.
Platte /die; -, -n/
tấm (ván) mỏng; phiến (đá, ván ) mỏng; lát;
những phiến đá mỏng. : Platten aus Stein
Plättchen /[’pletxon], das; -s, -/
phiến mỏng; lá mỏng; tấm mỏng;
Plättchen /nt/HOÁ/
[EN] lamina
[VI] phiến mỏng, bản mỏng
lớp mỏng, phiến mỏng
phiến mỏng ; kiến trúc phân lá
lớp mỏng, phiến mỏng; mặt tách lớp irregular ~ lớp không đều platy ~ phiến dạng tấm spiral ~ phiến xoắn
sheet, slab
folia, lamellate, lamina