Việt
quyến
tơ
lụa
tơ tằm
the
vải lụa
hàng tơ lụa
Đức
dünne Seide
Gaze
Verwandte
die Nächsten
die nahen Verwandten
seiden
Sadenstoff
Einem Onkel, der im Sterben liegt, wird von den Angehörigen nicht etwa Trost zugesprochen, weil sie auf seinen Nachlaß schielen, sondern aus der Zuneigung des Augenblicks.
Một ông chủ đang hấp hối được gia quyến an ủi không phải vì họ nhắm vào di sản của ông mà bởi tình thương trong giấy phút đó.
Diese vereinzelten Seelen gehen unter den Blicken ihrer lieben Verwandtschaft in den Bodensee oder stürzen sich vom Monte Lema und machen damit ihrem unendlichen Leben ein Ende.
Những linh hồn riêng lẻ này trầm mình ở hồ Bodensee trước mắt bà con quyến thuộc hay đâm đầu từ ngọn Monte Lema để kết liễu cuộc đời vô hạn của mình.
Families comfort a dying uncle not because of a likely inheritance, but because he is loved at that moment.
These few souls, with their dear relatives looking on, dive into Lake Constance or hurl themselves from Monte Lema, ending their infinite lives.
hangen an éinem seiden en Faden
® nghìn cân treo đầu sợi tóc.
seiden /a/
bằng, thuộc] tơ, lụa, tơ tằm, quyến, the; ♦ hangen an éinem seiden en Faden ® nghìn cân treo đầu sợi tóc.
Sadenstoff /m -(e)s, -e/
vải lụa, quyến, the, hàng tơ lụa;
1) dünne Seide f, Gaze f; giấy quyến Seidenpapier n;
2) Verwandte pl, die Nächsten, die nahen Verwandten pl.