TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quyến

quyến

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lụa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tơ tằm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

the

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vải lụa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng tơ lụa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

quyến

dünne Seide

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gaze

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Verwandte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

die Nächsten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

die nahen Verwandten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

seiden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sadenstoff

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einem Onkel, der im Sterben liegt, wird von den Angehörigen nicht etwa Trost zugesprochen, weil sie auf seinen Nachlaß schielen, sondern aus der Zuneigung des Augenblicks.

Một ông chủ đang hấp hối được gia quyến an ủi không phải vì họ nhắm vào di sản của ông mà bởi tình thương trong giấy phút đó.

Diese vereinzelten Seelen gehen unter den Blicken ihrer lieben Verwandtschaft in den Bodensee oder stürzen sich vom Monte Lema und machen damit ihrem unendlichen Leben ein Ende.

Những linh hồn riêng lẻ này trầm mình ở hồ Bodensee trước mắt bà con quyến thuộc hay đâm đầu từ ngọn Monte Lema để kết liễu cuộc đời vô hạn của mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Families comfort a dying uncle not because of a likely inheritance, but because he is loved at that moment.

Một ông chủ đang hấp hối được gia quyến an ủi không phải vì họ nhắm vào di sản của ông mà bởi tình thương trong giấy phút đó.

These few souls, with their dear relatives looking on, dive into Lake Constance or hurl themselves from Monte Lema, ending their infinite lives.

Những linh hồn riêng lẻ này trầm mình ở hồ Bodensee trước mắt bà con quyến thuộc hay đâm đầu từ ngọn Monte Lema để kết liễu cuộc đời vô hạn của mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hangen an éinem seiden en Faden

® nghìn cân treo đầu sợi tóc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

seiden /a/

bằng, thuộc] tơ, lụa, tơ tằm, quyến, the; ♦ hangen an éinem seiden en Faden ® nghìn cân treo đầu sợi tóc.

Sadenstoff /m -(e)s, -e/

vải lụa, quyến, the, hàng tơ lụa;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quyến

1) dünne Seide f, Gaze f; giấy quyến Seidenpapier n;

2) Verwandte pl, die Nächsten, die nahen Verwandten pl.