TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quy chiếu

quy chiếu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tham khảo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tra cứu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

viện dẫn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguồn liệu tham khảo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chứng thư

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ám chỉ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

liên quan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chuyển tới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

quy chiếu

 referential

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

reference

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Der Arbeitsplatzgrenzwert (AGW) ist der Grenzwert für die zeitlich gewichtete durchschnittliche Konzentration eines Stoffes in der Luft am Arbeitsplatz (bezogen auf einen gegebenen Referenzzeitraum), bei dem eine gesundheitliche Gefährdung nicht zu erwarten ist.

Nồng độ hạn chế cho phép tại nơi làm việc (AGW) là nồng độ xác định trung bình của một chất trong không khí ở nơi làm việc (trong một khoảng thời gian quy chiếu ấn định) được xem là không gây nguy hiểm đến sức khỏe.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der zu prüfende Kraftstoff wird durch Vergleich mit einem Bezugskraftstoff, der aus einer Mischung aus Isooktan (ROZ = 100) und Normalheptan (ROZ = 0) besteht, ermittelt.

Trị số octan của nhiên liệu cần đo được xác định qua việc so sánh với một nhiên liệu quy chiếu, là hỗn hợp của isooctan (RON=100) và heptan thường (RON=0).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Pressdruck = Zuhaltekraft der Presse : projizierte Fläche des Formteiles (N/cm2)

Áp suất ép = lực kẹp của máy ép: diện tích bề mặt quy chiếu của chi tiết (N/cm²)

Der Pressdruck ist hauptsächlich von der projizierten Fläche des Formteiles und der verwendeten Formmassen abhängig, wobei folgende Regeln zu beachten sind:

Áp lực ép phụ thuộc chủ yếu vào diện tích bề mặt quy chiếu của chi tiết và loại nguyên liệu được sử dụng, do đó cần chú ý các quy tắc sau đây:

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bezugsgröße

Đại lượng quy chiếu

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

reference

Quy chiếu, tham khảo, tra cứu, viện dẫn, nguồn liệu tham khảo, chứng thư, ám chỉ, liên quan, chuyển tới

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 referential /điện lạnh/

quy chiếu