Việt
rón rén
vụng trộm
lén lút
len lén
chậm chạp
chậm rãi
chậm rì
chậm
Đức
schleichend
sacht
leise
leicht
unmerklich .
Sie sind dunkel und unauffällig gekleidet, und sie gehen auf Zehenspitzen, bemüht, kein Geräusch zu machen und kein Grashälmchen zu knicken.
Họ mặc đồ sẫm và kín đáo, họ đi rón rén, cố không gây tiếng động hay làm gãy một ngọn cỏ nào.
Auch zu Hause schleicht er sich mitten in der Nacht von Milevas Seite fort und geht in die Küche, um lange Seiten mit Gleichungen zu füllen, die er am nächsten Tag im Amt Besso zeigt.
Còn ở nhà thì thường giữa nửa đêm bạn anh vẫn rón rén tới chỗ ngủ cạnh Mileva, vào bếp viết những trang giấy đầy phương trình để hôm sau đưa cho Besso xem ở văn phòng.
They wear dark, indistinct clothing and walk on their toes, trying not to make a single sound, trying not to bend a single blade of grass.
Even at home, he sneaks away from Mileva in the middle of the night and goes to the kitchen to calculate long pages of equations, which he shows Besso the next day at the office. Besso eyes his friend curiously.
Còn ở nhà thì thường giữa nửa đêm bạn anh vẫn rón rén tới chỗ ngủ cạnh Mileva, vào bếp viết những trang giấy đầy phương trình để hôm sau đưa cho Besso xem ở văn phòng. Besso tò mò ngắm nhìn bạn.
Da schlich der Graukopf etlichemal um das Haus,
Con vật đầu xám rón rén đi quanh nhà mấy lần.
schleichend /a/
1. vụng trộm, lén lút, len lén, rón rén; 2. chậm chạp, chậm rãi, chậm rì, chậm; schleichend es Fieber cơn sót làm mòn mỏi súc lực.
schleichend /(Adj.)/
vụng trộm; lén lút; len lén; rón rén;
sacht (adv), leise (a), leicht (a), unmerklich (a).