TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rón rén

rón rén

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vụng trộm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lén lút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

len lén

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm chạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm rãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm rì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

rón rén

schleichend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sacht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

leise

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

leicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unmerklich .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie sind dunkel und unauffällig gekleidet, und sie gehen auf Zehenspitzen, bemüht, kein Geräusch zu machen und kein Grashälmchen zu knicken.

Họ mặc đồ sẫm và kín đáo, họ đi rón rén, cố không gây tiếng động hay làm gãy một ngọn cỏ nào.

Auch zu Hause schleicht er sich mitten in der Nacht von Milevas Seite fort und geht in die Küche, um lange Seiten mit Gleichungen zu füllen, die er am nächsten Tag im Amt Besso zeigt.

Còn ở nhà thì thường giữa nửa đêm bạn anh vẫn rón rén tới chỗ ngủ cạnh Mileva, vào bếp viết những trang giấy đầy phương trình để hôm sau đưa cho Besso xem ở văn phòng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They wear dark, indistinct clothing and walk on their toes, trying not to make a single sound, trying not to bend a single blade of grass.

Họ mặc đồ sẫm và kín đáo, họ đi rón rén, cố không gây tiếng động hay làm gãy một ngọn cỏ nào.

Even at home, he sneaks away from Mileva in the middle of the night and goes to the kitchen to calculate long pages of equations, which he shows Besso the next day at the office. Besso eyes his friend curiously.

Còn ở nhà thì thường giữa nửa đêm bạn anh vẫn rón rén tới chỗ ngủ cạnh Mileva, vào bếp viết những trang giấy đầy phương trình để hôm sau đưa cho Besso xem ở văn phòng. Besso tò mò ngắm nhìn bạn.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da schlich der Graukopf etlichemal um das Haus,

Con vật đầu xám rón rén đi quanh nhà mấy lần.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schleichend /a/

1. vụng trộm, lén lút, len lén, rón rén; 2. chậm chạp, chậm rãi, chậm rì, chậm; schleichend es Fieber cơn sót làm mòn mỏi súc lực.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schleichend /(Adj.)/

vụng trộm; lén lút; len lén; rón rén;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rón rén

rón rén

sacht (adv), leise (a), leicht (a), unmerklich (a).