Việt
sáng ra
sáng lên
hửng sáng
trở nên quang đãng
rõ dần
hiện ra
rô ra
rô lên
hiện rõ ra
sáng sủa ra
quang đãng ra
trong sáng ra .
Đức
erheitern
lichten
entwölken
Bei der Fernlichtstellung der Mechanik wird das ganze in der Lampe erzeugte Licht durchgelassen (Bild 3).
Ở vị trí đèn pha, bộ phận cơ học sẽ đẩy tấm chắn sáng ra để toàn bộ ánh sáng được truyền qua (Hình 3).
Am Morgen betrachtet sie sein Foto, schreibt sie bewundernde Briefe an eine längst nicht mehr existierende Adresse.
Sáng ra bà ngắm nhìn ảnh con rồi viết những bức thư đáng kinh ngạc gửi về một địa chỉ đã không còn nữa.
Die anderen nicken, während sie weiter Hummer und Steak essen. »Am besten schlafe ich in kühlen Räumen, aber wenn es zieht, habe ich morgens einen Husten.«
Những người kia gật đầu trong lúc tiếp tục ăn tôm hùm và thịt bò. "Tôi thích nhát là ngủ trong một căn phòng mát mẻ, nhưng nếu hút gió thì sáng ra lại bị ho."
“I always sleep best in cool rooms, but if it’s drafty I wake up with a cough.”
“Tôi thích nhát là ngủ trong một căn phòng mát mẻ, nhưng nếu hút gió thì sáng ra lại bị ho.”
In the morning, she looks at his photograph, writes adoring letters to a long-defunct address.
der Himmel erheiterte sich
bầu trời sáng dần.
der Himmel lichtet sich
bầu trời trở nên quang đãng.
rô ra, rô lên, sáng ra, sáng lên, hiện rõ ra, sáng sủa ra, quang đãng ra, trong sáng ra (về bầu trôi V.V.).
erheitern /(sw. V.; hat)/
sáng ra; hửng sáng; trở nên quang đãng;
bầu trời sáng dần. : der Himmel erheiterte sich
lichten /(sw. V.; hat)/
rõ dần; sáng ra; sáng lên; hiện ra;
bầu trời trở nên quang đãng. : der Himmel lichtet sich