TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sáng ra

sáng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hửng sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên quang đãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rô ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rô lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện rõ ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng sủa ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quang đãng ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong sáng ra .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sáng ra

erheitern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lichten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entwölken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei der Fernlichtstellung der Mechanik wird das ganze in der Lampe erzeugte Licht durchgelassen (Bild 3).

Ở vị trí đèn pha, bộ phận cơ học sẽ đẩy tấm chắn sáng ra để toàn bộ ánh sáng được truyền qua (Hình 3).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Am Morgen betrachtet sie sein Foto, schreibt sie bewundernde Briefe an eine längst nicht mehr existierende Adresse.

Sáng ra bà ngắm nhìn ảnh con rồi viết những bức thư đáng kinh ngạc gửi về một địa chỉ đã không còn nữa.

Die anderen nicken, während sie weiter Hummer und Steak essen. »Am besten schlafe ich in kühlen Räumen, aber wenn es zieht, habe ich morgens einen Husten.«

Những người kia gật đầu trong lúc tiếp tục ăn tôm hùm và thịt bò. "Tôi thích nhát là ngủ trong một căn phòng mát mẻ, nhưng nếu hút gió thì sáng ra lại bị ho."

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“I always sleep best in cool rooms, but if it’s drafty I wake up with a cough.”

“Tôi thích nhát là ngủ trong một căn phòng mát mẻ, nhưng nếu hút gió thì sáng ra lại bị ho.”

In the morning, she looks at his photograph, writes adoring letters to a long-defunct address.

Sáng ra bà ngắm nhìn ảnh con rồi viết những bức thư đáng kinh ngạc gửi về một địa chỉ đã không còn nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Himmel erheiterte sich

bầu trời sáng dần.

der Himmel lichtet sich

bầu trời trở nên quang đãng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entwölken

rô ra, rô lên, sáng ra, sáng lên, hiện rõ ra, sáng sủa ra, quang đãng ra, trong sáng ra (về bầu trôi V.V.).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erheitern /(sw. V.; hat)/

sáng ra; hửng sáng; trở nên quang đãng;

bầu trời sáng dần. : der Himmel erheiterte sich

lichten /(sw. V.; hat)/

rõ dần; sáng ra; sáng lên; hiện ra;

bầu trời trở nên quang đãng. : der Himmel lichtet sich