umformen /(sw. V.; hat)/
biến đổi;
sửa đểi;
cải tạo;
biến dạng;
biến đổi dòng điện một chiều thành xoay chiều : Gleichstrom zu Wech selstrom umformen kỹ thuật đã làm biến đổi con người. : die Technik hat den Menschen umgeformt
abandern /(sw. V.; hat)/
cải thiện;
sửa đểi;
thay đổi một phần;
tu chính;
sửa đổi di chúc : das Testament abändem thày đổi chương trĩnh. (Biol.) biến đổi, biến thể bởi nhân tạo hay môi trường (sich wandeln) : das Programm abändem màu sắc của những bông hoa này thường thay đổi rất nhiều, ị : die Farben der Blüten ändern oft stark ab
ummachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm lại;
sửa lại;
chữa lại;
sửa đểi;
cải tạo;