Việt
sự co ngót
sự co
sự co lại
sự dúm lại
hiệu suất co ngắn
lượng co ngót
sự dúm
độ co ngót
dung sai co ngót
sự teo
sự giảm trọng lượng
Anh
shrinkage
shrink
contraction
shrinking
air shrinkage
Đức
Schrumpfen
Schwund
Um den Schwund auszugleichen muss ein Massepolster vorhanden sein.
Để cân bằng sự co ngót thể tích nàyphải có thêm phôi liệu đệm.
Wegen der Volumenschwindung bei der Vernetzung von bis zu 9%, werden UP-Harze überwiegend gefüllt verarbeitet.
Vì sự co ngót thể tích trong khi kết mạng lên đến 9% nên nhựa UP chủ yếu được gia công khi điền đầy khuôn.
Dabei rücken die Moleküle in den kristallinen Bereichen näher aneinander und es entsteht eine deutlich größere Schwindung als dies bei amorphen Thermoplasten der Fall ist.
Trong khi đó, các phân tử trong vùng kết tinh xê dịch lại gần nhau hơn và sự co ngót phát sinh lớn hơn rõ rệt so với trong trường hợp nhựa nhiệt dẻo vô định hình.
Bei einer Abkühlung zieht sich ein Körper zusammen, man spricht von einer Schrumpfung bzw. Schwindung, die z. B. beim Spritzgießen berücksichtigt werden muss, indem das Werkzeug um das Maß der Schwindung größer sein muss als die Endmaße.
Khi bị làm lạnh, vật thể co lại. Người ta gọi đó là sự co rút hoặc co ngót. Hiện tượng này phải được lưu ý khi ép phun, khuôn phải lớn hơn kích thước hoàn tất để bù sự co ngót.
Schwund /[Jvunt], der; -[e]s/
(bes Kaufmannsspr ) sự teo; sự co lại; sự co ngót; sự giảm trọng lượng (do trữ lâu);
sự co ngót, sự co lại
sự co ngót, sự dúm lại, hiệu suất co ngắn
sự co, sự co ngót, lượng co ngót, sự dúm, độ co ngót, dung sai co ngót
Schrumpfen /nt/XD/
[EN] shrinkage, shrinking
[VI] sự co, sự co ngót
shrink, shrinkage
air shrinkage, contraction