TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự co ngót

sự co ngót

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự co

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự co lại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự dúm lại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hiệu suất co ngắn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lượng co ngót

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự dúm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ co ngót

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dung sai co ngót

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự teo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giảm trọng lượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự co ngót

shrinkage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

shrink

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

contraction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

shrinking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 shrinkage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

air shrinkage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 air shrinkage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 contraction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự co ngót

Schrumpfen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schwund

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um den Schwund auszugleichen muss ein Massepolster vorhanden sein.

Để cân bằng sự co ngót thể tích nàyphải có thêm phôi liệu đệm.

Wegen der Volumenschwindung bei der Vernetzung von bis zu 9%, werden UP-Harze überwiegend gefüllt verarbeitet.

Vì sự co ngót thể tích trong khi kết mạng lên đến 9% nên nhựa UP chủ yếu được gia công khi điền đầy khuôn.

Dabei rücken die Moleküle in den kristallinen Bereichen näher aneinander und es entsteht eine deutlich größere Schwindung als dies bei amorphen Thermoplasten der Fall ist.

Trong khi đó, các phân tử trong vùng kết tinh xê dịch lại gần nhau hơn và sự co ngót phát sinh lớn hơn rõ rệt so với trong trường hợp nhựa nhiệt dẻo vô định hình.

Bei einer Abkühlung zieht sich ein Körper zusammen, man spricht von einer Schrumpfung bzw. Schwindung, die z. B. beim Spritzgießen berücksichtigt werden muss, indem das Werkzeug um das Maß der Schwindung größer sein muss als die Endmaße.

Khi bị làm lạnh, vật thể co lại. Người ta gọi đó là sự co rút hoặc co ngót. Hiện tượng này phải được lưu ý khi ép phun, khuôn phải lớn hơn kích thước hoàn tất để bù sự co ngót.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schwund /[Jvunt], der; -[e]s/

(bes Kaufmannsspr ) sự teo; sự co lại; sự co ngót; sự giảm trọng lượng (do trữ lâu);

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

shrink

sự co ngót, sự co lại

contraction

sự co ngót, sự dúm lại, hiệu suất co ngắn

shrinkage

sự co, sự co ngót, lượng co ngót, sự dúm, độ co ngót, dung sai co ngót

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schrumpfen /nt/XD/

[EN] shrinkage, shrinking

[VI] sự co, sự co ngót

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

shrink, shrinkage

sự co ngót

contraction

sự co ngót

shrink

sự co ngót

shrinkage

sự co ngót

air shrinkage

sự co ngót

shrinking

sự co ngót

 air shrinkage, contraction

sự co ngót