TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự kích hoạt

sự kích hoạt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự kích thích

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự hoạt hóa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự khởi dộng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

sự kích hoạt

activation

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 activating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 activation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 triggering

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

L_KIM

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

GIẤY

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

VLB_XẠ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

V_THÔNG activation

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

energization

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

excitation

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

activating

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

sự kích hoạt

Aktivation

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Aktivierung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Aktivierungsenergie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Nutzbarmachung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anregung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Während bei einer Flammbehandlung die Wirkung bis zu einem Jahr andauern kann, ist die Corona-Aktivierung einer Oberfläche eher kurzfristig (Minuten bis wenige Wochen) wirksam.

Hiệu quả khi xử lý bằng ngọn lửa có thể kéo dài đếnmột năm, trong khi sự kích hoạt corona của một bề mặt có hiệu quả ngắn hơn (từ nhiều phút đến vài tuần).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit bilden diese Sensoren die Grundlage für eine intelligente Airbagauslösung. Eine Kindersitzerkennung ist in das System integriert.

Do đó, cảm biến này là cơ sở cho sự kích hoạt thông minh túi khí. Hệ thống cũng nhận biết được trường hợp sử dụng ghế ngồi trẻ em.

In Verbindung mit einem in Reihe geschalteten Sicherheitssensor, z.B. Reed-Kontakt, wird ein versehentliches Auslösen der Systeme verhindert.

Nếu được ghép nối tiếp với một cảm biến an toàn, thí dụ công tắc kiểu lưỡi gà (Reed), thì sẽ ngăn chặn được sự kích hoạt nhầm lẫn của các hệ thống.

Beim P-Gate-Thyristor erfolgt die Ansteuerung (Zündung), d.h. das Leitendmachen der vier Halbleiterschichten, durch einen kurzen positiven Spannungsimpuls, der auf das Gate gegeben wird (Bild 2).

Ở thyristor Gate P, sự kích hoạt (khởi động) có nghĩa là làm cho bốn lớp bán dẫn trở nên dẫn điện, xảy ra khi có một xung điện áp dương ngắn tại Gate (Hình 2).

Mit dieser Funktion wird durch gezieltes Ansteuern von Zumesseinheit und Druckregelventil bei einer manuell eingestellten Motordrehzahl von ca. 3500 1/min der maximale Systemdruck aufgebaut.

Với chức năng này, áp suất tối đa của hệ thống được tạo ra qua sự kích hoạt chính xác van định lượng và van điều áp khi vòng quay động cơ được điều chỉnh thủ công ở khoảng 3.500 vòng/phút.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

activating

sự kích hoạt, sự khởi dộng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

activation

sự kích hoạt, sự hoạt hóa

excitation

sự kích thích, sự kích hoạt

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Sự kích hoạt

Trong chụp ảnh bực xạ nơtron, là quá trình làm cho một chất trở thành chất phóng xạ nhân tạo khi nó bị bắn phá bởi nơtron hay các hạt khác.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Aktivation /f/TTN_TẠO/

[EN] activation

[VI] sự kích hoạt (các nơron)

Aktivierung /f/KTH_NHÂN, THAN, TTN_TẠO/

[EN] (từ các nơron) L_KIM, GIẤY, VLB_XẠ, V_THÔNG activation

[VI] sự kích hoạt

Aktivierungsenergie /f/KTH_NHÂN/

[EN] activation

[VI] sự kích hoạt

Nutzbarmachung /f/L_KIM/

[EN] activation

[VI] sự kích hoạt

Anregung /f/VLB_XẠ/

[EN] energization

[VI] sự kích hoạt, sự kích thích (hạt nhân, nguyên tử)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 activating /cơ khí & công trình/

sự kích hoạt

 activation /cơ khí & công trình/

sự kích hoạt

 activation /cơ khí & công trình/

sự kích hoạt

 triggering /cơ khí & công trình/

sự kích hoạt

 activating, activation

sự kích hoạt