TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự kiểm định

sự kiểm định

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự phát hiện

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự dò

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự tách sóng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự xem xét

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự kiểm tra

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự kiểm nghiệm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự khảo sát

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự định cỡ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự điều chỉnh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự hiệu chỉnh camera ~ điều chỉnh máy ảnh optical ~ điều chỉnh thiết bị quang học satellite-range ~ điều chỉnh tầm xa của vệ tinh nhân tạo

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

sự kiểm định

 calibration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

detection

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

examination

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

calibration

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

calibration

sự kiểm định, sự định cỡ; sự điều chỉnh; sự hiệu chỉnh camera ~ (sự) điều chỉnh máy ảnh (hàng không) optical ~ (sự) điều chỉnh thiết bị quang học satellite-range ~ (sự) điều chỉnh tầm xa của vệ tinh nhân tạo

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

detection

sự phát hiện, sự dò, sự tách sóng, sự kiểm định

examination

sự xem xét, sự kiểm tra, sự kiểm nghiệm, sự kiểm định, sự khảo sát

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Sự kiểm định

(hệ phát xạ âm) (hay kiểm tra hiệu năng, hệ phát xạ âm): Quá trình thử nghiệm hệ phát xạ âm để đảm bảo sự phù hợp với mức quy định về hiệu năng hay độ chính xác của phép đo. (Điều này thường được thực hiện trước trong hoặc (và) sau một phép thử phát xạ âm với một hệ phát xạ âm nối với vật thử khi dùng nguồn phát xạ âm nhân tạo hay mô phỏng).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 calibration /toán & tin/

sự kiểm định

 calibration

sự kiểm định