Việt
sự kiểm định
sự phát hiện
sự dò
sự tách sóng
sự xem xét
sự kiểm tra
sự kiểm nghiệm
sự khảo sát
sự định cỡ
sự điều chỉnh
sự hiệu chỉnh camera ~ điều chỉnh máy ảnh optical ~ điều chỉnh thiết bị quang học satellite-range ~ điều chỉnh tầm xa của vệ tinh nhân tạo
Anh
calibration
detection
examination
sự kiểm định, sự định cỡ; sự điều chỉnh; sự hiệu chỉnh camera ~ (sự) điều chỉnh máy ảnh (hàng không) optical ~ (sự) điều chỉnh thiết bị quang học satellite-range ~ (sự) điều chỉnh tầm xa của vệ tinh nhân tạo
sự phát hiện, sự dò, sự tách sóng, sự kiểm định
sự xem xét, sự kiểm tra, sự kiểm nghiệm, sự kiểm định, sự khảo sát
Sự kiểm định
(hệ phát xạ âm) (hay kiểm tra hiệu năng, hệ phát xạ âm): Quá trình thử nghiệm hệ phát xạ âm để đảm bảo sự phù hợp với mức quy định về hiệu năng hay độ chính xác của phép đo. (Điều này thường được thực hiện trước trong hoặc (và) sau một phép thử phát xạ âm với một hệ phát xạ âm nối với vật thử khi dùng nguồn phát xạ âm nhân tạo hay mô phỏng).
calibration /toán & tin/