TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tạo hóa

tạo hóa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóa công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thượng Đế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người sáng tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người tạo nên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sáng tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạo vật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con tạo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tạo hóa

Weltschöpfer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schopfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Natur

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erschaffer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kreator

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn gewiß könnte nichts so vollkommen erschaffen worden sein ohne einen Schöpfer.

VÌ hiển nhiên không thể có gì toàn hảo mà không được tạo ra bởi Đấng Tạo hóa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For surely nothing could be created perfect without a Creator.

VÌ hiển nhiên không thể có gì toàn hảo mà không được tạo ra bởi Đấng Tạo hóa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Gesetze der Natur

những quy luật tự nhiẾn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kreator /m -s, -tóren/

1. [ngưôi] sáng tạo, sáng lập; 2. (tôn giáo) hóa công, tạo hóa, tạo vật, con tạo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Weltschöpfer /der/

tạo hóa; hóa công;

schopfen /(sw. V.; hat) (geh.)/

(o PL) Thượng Đế; tạo hóa (là Đấng sáng tạo mọi vật);

Natur /[na'tu:r], die; -, -en/

(o Pl ) tự nhiên; tạo hóa;

những quy luật tự nhiẾn. : die Gesetze der Natur

Erschaffer /der; -s, - (geh.)/

người sáng tạo; người tạo nên; Tạo hóa (Schöpfer);

Từ điển Tầm Nguyên

Tạo Hóa

Tạo: sáng tạo, làm ra, Hóa: biến hóa. Dùng để nói về Trời. Trộm nhớ thủa gây hình tạo hóa. Cung Oán Lại có chữ " Tạo hóa tiểu nhi" (Tạo hóa là đứa trẻ). Ðỗ Thẩ Ngôn đời Ðường lúc bệnh nặng nói với bọn Tống Chi Vân rằng: Thậm vi tạo hóa tiểu nhi sở khổ (Rất bị Tạo hóa tiểu nhi làm khổ). Trẻ tạo hóa đành hanh quá đáng. Cung Oán

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tạo hóa

Weltschöpfer m.