Việt
tớ
thợ
phụ thuộc
tôi
tao
mình
Anh
slave
Đức
Diener
Gesinde
Dienerschaft
ICE
Es arbeitet nach dem Master-Slave-Prinzip.
Mạng hoạt động trên nguyên tắc chủ-tớ (master-slave).
»Solange mein Bruder bei uns zu Besuch ist, werde ich dich nicht oft sehen können«, wiederholt Besso. »Ich hoffe, das macht dir nichts aus.«
Khi anh tớ còn ở chơi thì tớ không gặp cậu thường xuyên được, Besso nhắc lại. "Mong là cậu không phiền trách".
“I won’t be able to see you much while my brother is here,” repeats Besso.
“Khi anh tớ còn ở chơi thì tớ không gặp cậu thường xuyên được”, Besso nhắc lại.
“I see a goat chasing a man who is frowning.”
“Tớ thấy một con dê đuổi theo một gã mặt mũi đang nhăn nhó.”
“I can tell,” says Besso, studying with alarm the dark circles under his friend’s eyes.
“Tớ cũng nghĩ thế”, Besso nói và lo lắng nhìn những quầng thâm quanh mắt bạn.
ich bin doch ein Esel
tôi đúng là một con lừa
(Gen.
) meiner, (veraltet:) mein
(Dativ
) mir
(Akk.
) mich.
ICE /= Intercity-Expresszug (tàu hỏa tốc hành liên vận). ich [iẹ] (Personalpron.; 1. Pers. Sg. Nom.)/
tôi; tao; tớ; mình;
tôi đúng là một con lừa : ich bin doch ein Esel ) meiner, (veraltet:) mein : (Gen. ) mir : (Dativ ) mich. : (Akk.
slave /toán & tin/
thợ, tớ, phụ thuộc
Diener m; Gesinde n, Dienerschaft f; thày tớ Hausherr m und Diener m; 2 (ngb) ich.