TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tới đây

đến gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến chỗ này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lại đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lại chỗ này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chỗ này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới chỗ này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tới đây

herwärts

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hierhin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herzu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hierher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herbei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hieran

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jeder der Beamten wird, wenn er in zwei Stunden eintrifft, genau wissen, wo er anfangen muß.

Hai giờ nữa, viên chức nào tới đây làm việc đều biết rõ mình phỉa bắt đầu với chuyện gì.

»Iß«, sagt Besso. »Du brauchst eine Pause, nachdem du all die Fische hereingezogen hast.« Einstein holt den Köder ein, der auf Bessos Knien landet, und fängt an zu essen.

Ăn đi. Besso nói. Cậu cần nghỉ một lúc sau khi đã kéo cả lũ cá tới đây." Einstein đặt cần câu vào lòng Besso và bắt đầu ăn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“You need a break from pulling in all those fish.”

Cậu cần nghỉ một lúc sau khi đã kéo cả lũ cá tới đây.”

Upon arriving in two hours, each clerk will know precisely where to begin.

Hai giờ nữa, viên chức nào tới đây làm việc đều biết rõ mình phỉa bắt đầu với chuyện gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

setzen wir uns doch hierhin

chúng ta hãy ngồi xuống đây.

hierher laufen

chạy tới đây

alle blickten hierher

tất cả mọi người đều nhìn về hướng này

wir sind vor einem Jahr hierher gezogen

cách đây một năm chúng tôi đã dọn đến nơi này

bis hierher und nicht weiter

đến đây là hết mức rồi.

herbei zu mir!

hãy đến chỗ tôi!

hieran fest kleben

dán chặt vào chỗ này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herwärts /(Adv.)/

(trên đường) đến gần; tới đây;

hierhin /(Adv.)/

tới đây; đến đây; đến chỗ này;

chúng ta hãy ngồi xuống đây. : setzen wir uns doch hierhin

herzu /[her'tsu:] (Adv.) (geh.)/

tới đây; đến đây; về phía này (herbei);

hierher /(Adv.)/

tới đây; đến đây; lại đây; lại chỗ này;

chạy tới đây : hierher laufen tất cả mọi người đều nhìn về hướng này : alle blickten hierher cách đây một năm chúng tôi đã dọn đến nơi này : wir sind vor einem Jahr hierher gezogen đến đây là hết mức rồi. : bis hierher und nicht weiter

herbei /[her'bai] (Adv.)/

về phía này; đến đây; tới đây; đến chỗ này;

hãy đến chỗ tôi! : herbei zu mir!

hieran /[’hü'ran] (Adv.)/

ở đây; ở chỗ này; tới đây; tới chỗ này;

dán chặt vào chỗ này. : hieran fest kleben