TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từng bộ phận

từng bộ phận

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

từng phần ~ valuation đánh giá từng ph ần

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

từng phần nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từng mảnh nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời rạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

riêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cá biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không điển hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tiêu biểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cá nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từng phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cục bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hoàn toàn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

từng bộ phận

partial

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

từng bộ phận

bruchstückhaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

partiell

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Vergaser ausbauen und zerlegen.

Tháo bộ chế hòa khí và tháo rời ra từng bộ phận.

In den jeweiligen Geschäftsbereichen kann die EDV die Durchführung der folgenden Tätigkeiten bzw. Funktionen unterstützen:

Trong từng bộ phận của doanh nghiệp, EDP có thể hỗ trợ thực hiện các công việc và chức năng sau đây:

Auf die räumliche Zusammengehörigkeit und den mechanischen Zusammenhang der einzelnen Bauteile und Baugruppen wird dabei keine Rücksicht genommen.

Dạng sơ đồ này không quan tâm đến sự liên hệ về vị trí của từng bộ phận, từng nhóm lắp ráp và các liên hệ cơ học.

Das klopfende oder oft auch klingelnde Geräusch im Motor entsteht durch Stoßwellen, die von den verschiedenen Zündkernen ausgelöst werden und dabei einzelne Motorbauteile in Schwingungen ver­ setzen.

Tạp âm leng keng hay tiếng ồn (tiếng khua) trong động cơ sinh ra do những luồng sóng xung được kích hoạt bởi những tâm lửa khác nhau khiến từng bộ phận của động cơ bị rung lên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

partiell /a/

1. riêng, cá biệt, riêng biệt, đặc biệt, không điển hình, không tiêu biểu, tư, cá nhân; 2. từng phần, từng bộ phận, cục bộ, không hoàn toàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bruchstückhaft /(Adj)/

từng phần nhỏ; từng mảnh nhỏ; từng bộ phận; rời rạc (fragmentarisch);

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

partial

( thuộc ) phần , từng bộ phận ; từng phần ~ valuation đánh giá từng ph ần