TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

partiell

riêng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từng phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cục bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

riêng phần

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cá biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không điển hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tiêu biểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cá nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từng bộ phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hoàn toàn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từng bô phận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hoàn toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

partiell

partial

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

partiell

partiell

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei werden Acrylnitril und Styrol partiell (in Teilbereichen) durch Methylmethacrylat (vgl. PMMA) ersetzt.

Trong trường hợp này, acrylnitril và styren được thay thế từng phần (trong phần phạm vi nhỏ) bằng methylmethacrylat (xem PMMA).

Istdie Benetzung nur partiell, erreicht der Kontakt-winkel einen Wert im Bereich von 0° bis 180°.

Nếu sự bám ướt chỉ từng phần, góc tiếp xúc có giá trị trong khoảng 0° đến 180°.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

d partiell (z.B. d partiell f von x)

Đạo hàm riêng (t.d. đạo hàm riêng của f theo x)

Os, Re oder Pt (partiell vergiftet) auf Aktivkohlepulver

Os, Re hay Pt (đã được giảm một phần hoạt tính) trên bột than hoạt tính

w (Pd) = 5 % auf CaCO3-Pulver oder Al2O3-Pulver (partiell vergiftet)

w(Pd) = 5% trên bột CaCO3 hay bột Al2O3 đã được giảm một phần hoạt tính

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

partiell /[par'tsiel] (Adj.) (bildungsspr.)/

từng phần; từng bô phận; cục bộ; không hoàn toàn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

partiell /a/

1. riêng, cá biệt, riêng biệt, đặc biệt, không điển hình, không tiêu biểu, tư, cá nhân; 2. từng phần, từng bộ phận, cục bộ, không hoàn toàn.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

partiell

[EN] partial

[VI] riêng, riêng phần

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

partiell /adj/TOÁN/

[EN] partial

[VI] riêng, riêng phần

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

partiell

partial