Việt
thổi ra
xả ra
thở ra
thải ra
Anh
blow off
blown
spray
exhaust
Đức
abblasen
ausblasen
Der Werkstoff verbrennt und wird aus der weißglühenden Trennfuge durch den Druck des Sauerstoffstrahls ausgeblasen.
Vật liệu bị đốt cháy và do sức ép của tia oxy sẽ được thổi ra khỏi rãnh cắt đang nóng sáng.
Der Werkstoff wird beim thermischen Trennen durch eine örtlich begrenzte Erwärmung und Ausblasen des verflüssigten Werkstoffs aus der entstehenden Fuge getrennt.
Khi tách rời bằng nhiệt, vật liệu được tách rời bằng cách nung nóng cục bộ và vật liệu bị hóa lỏng sẽ được thổi ra từ rãnh phát sinh.
Ohne Gegenelektrode arbeiten Anlagen, beidenen die ionisierten freien Elektronen mittelsDruckluft aus einer Behandlungselektrode herausgeblasen werden.
Hệ thống này hoạt động không có điện cực đối nhau, trong đó các electron tự do, sản phẩm củaquá trình ion hóa, được thổi ra bằng khí néntừ một điện cực xử lý.
Diese konturangepassten oder zylindrischen Messing oderStahlstempel werden mit Pneumatikzylindernwährend der Öffnungsbewegung der Formausgefahren und drücken so das Formteil ausder Kavität.
Các chày hình trụ này bằng đồng thau hoặc bằngthép khớp với profi n khuôn sẽ được đẩy rabằng xi lanh thủy lực khi khuôn mở và đẩychi tiết thổi ra khỏi hốc khuôn.
Durch den Druck des Sauerstoffstrahls wird die Schlacke aus der Schnittfuge geblasen.
Qua áp lực của tia oxy, xỉ bị thổi ra khỏi rãnh cắt.
thổi ra, thải ra, xả ra
ausblasen /(st V.; hat)/
thổi ra; thở ra (blasend ausatmen);
abblasen /vt/KTH_NHÂN/
[EN] blow off
[VI] xả ra, thổi ra
blow off, blown, spray