Việt
thu gọn
tóm lược
làm mẫu gương tiêu biểu cho
là hiện thân của
Anh
compact
epitomize
Đức
ordnen
kürzen
verkürzen
reduzieren
Im Gegensatz zu einem einschließenden Schritt kann ein Makroschritt nicht unterbrochen werden, bevor er komplett abgearbeitet ist.
Ngược với bước thu gọn bước macro không thể bị gián đoạn, trước khi nó được xử lý hoàn tất.
v Bauweise z.B. C für Kompaktgenerator
Kiểu thiết kế, thí dụ C ký hiệu cho máy phát điện có kết cấu thu gọn
Durch die Schrägstellung ergibt sich ein kompakter, dachförmiger Verbrennungsraum, wobei die Zündkerze zentral platziert wurde.
Vị trí nghiêng của xú páp giúp thu gọn buồng cháy dạng mái nhà, trong đó bugi được đặt ở vị trí trung tâm.
Die durch Verdichtung auf bis zu 900 °C erhitzte Luft gibt wenig Wärme an die kompakte Brennraumoberfläche ab. Dadurch ergibt sich im Vergleich zum indirekt einspritzenden Dieselmotor ein höherer Wirkungsgrad und somit ein geringerer spezifischer Kraftstoffverbrauch.
Không khí do bị nén nóng lên đến 900 ˚C chỉ mất ít nhiệt lượng bởi bề mặt thu gọn của buồng đốt, do đó hiệu suất nhiệt cao hơn động cơ diesel phun gián tiếp và suất tiêu hao nhiên liệu thể tích thấp hơn.
Thu gọn, tóm lược, làm mẫu gương tiêu biểu cho, là hiện thân của
compact /điện/
1) ordnen vt;
2) kürzen vt, verkürzen vt, reduzieren vt.