TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thu gọn

thu gọn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tóm lược

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm mẫu gương tiêu biểu cho

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

là hiện thân của

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thu gọn

compact

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 compact

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

epitomize

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thu gọn

ordnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kürzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verkürzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

reduzieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Im Gegensatz zu einem einschließenden Schritt kann ein Makroschritt nicht unterbrochen werden, bevor er komplett abgearbeitet ist.

Ngược với bước thu gọn bước macro không thể bị gián đoạn, trước khi nó được xử lý hoàn tất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Bauweise z.B. C für Kompaktgenerator

Kiểu thiết kế, thí dụ C ký hiệu cho máy phát điện có kết cấu thu gọn

Durch die Schrägstellung ergibt sich ein kompakter, dachförmiger Verbrennungsraum, wobei die Zündkerze zentral platziert wurde.

Vị trí nghiêng của xú páp giúp thu gọn buồng cháy dạng mái nhà, trong đó bugi được đặt ở vị trí trung tâm.

Die durch Verdichtung auf bis zu 900 °C erhitzte Luft gibt wenig Wärme an die kompakte Brennraumoberfläche ab. Dadurch ergibt sich im Vergleich zum indirekt einspritzenden Dieselmotor ein höherer Wirkungsgrad und somit ein geringerer spezifischer Kraftstoffverbrauch.

Không khí do bị nén nóng lên đến 900 ˚C chỉ mất ít nhiệt lượng bởi bề mặt thu gọn của buồng đốt, do đó hiệu suất nhiệt cao hơn động cơ diesel phun gián tiếp và suất tiêu hao nhiên liệu thể tích thấp hơn.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

epitomize

Thu gọn, tóm lược, làm mẫu gương tiêu biểu cho, là hiện thân của

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

compact

thu gọn

 compact /điện/

thu gọn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thu gọn

thu gọn

1) ordnen vt;

2) kürzen vt, verkürzen vt, reduzieren vt.