TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiết giảm

tiết giảm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạn chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm nhẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm dịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nhẹ bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tiết giảm

kürzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verringern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

reduzieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

herabsetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

temperieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch die Einbaulage kann nun die jeweilige Zuluft bzw. Abluft gedrosselt werden.

Tùy theo vị trí lắp ráp mà khí nạp hay khí thải có thể được tiết giảm.

Die Druckluft (Betriebsdruck 6 bar) wird nachdem Passieren eines Magnetventils und einer Drossel (1) definiert auf atmosphärischen Druckentspannt.

Không khí nén (áp suất vận hành 6 bar) sau khi đi qua một van từ (1) và một bộ phận điều tiết giảm áp xuống áp suất khí quyển.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hierbei wird das Motordrehmoment reduziert.

Ở đây, momen quay của động cơ được tiết giảm.

Durch Gefügeneubildung werden Spannungen im Werkstück vermindert.

Qua việc tạo mới cấu trúc, ứng suất trong chi tiết giảm.

Die Antriebswelle, die mit einem Anfahrdämpfer (Feder-Dämpfer-Element) (Bild 3) versehen ist, treibt die Nebenwelle an.

Trục dẫn động vận hành trục phụ và có lắp chi tiết giảm chấn khởi chạy (chi tiết đàn hồi-giảm chấn).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

temperieren /[tempa'rkran] (sw. V.; hat)/

(geh ) giảm bớt; hạn chế; giảm nhẹ; làm dịu; làm nhẹ bớt; tiết giảm;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tiết giảm

kürzen vt, verringern vt, reduzieren vt, herabsetzen vt.