Việt
tiết giảm
giảm bớt
hạn chế
giảm nhẹ
làm dịu
làm nhẹ bớt
Đức
kürzen
verringern
reduzieren
herabsetzen
temperieren
Durch die Einbaulage kann nun die jeweilige Zuluft bzw. Abluft gedrosselt werden.
Tùy theo vị trí lắp ráp mà khí nạp hay khí thải có thể được tiết giảm.
Die Druckluft (Betriebsdruck 6 bar) wird nachdem Passieren eines Magnetventils und einer Drossel (1) definiert auf atmosphärischen Druckentspannt.
Không khí nén (áp suất vận hành 6 bar) sau khi đi qua một van từ (1) và một bộ phận điều tiết giảm áp xuống áp suất khí quyển.
Hierbei wird das Motordrehmoment reduziert.
Ở đây, momen quay của động cơ được tiết giảm.
Durch Gefügeneubildung werden Spannungen im Werkstück vermindert.
Qua việc tạo mới cấu trúc, ứng suất trong chi tiết giảm.
Die Antriebswelle, die mit einem Anfahrdämpfer (Feder-Dämpfer-Element) (Bild 3) versehen ist, treibt die Nebenwelle an.
Trục dẫn động vận hành trục phụ và có lắp chi tiết giảm chấn khởi chạy (chi tiết đàn hồi-giảm chấn).
temperieren /[tempa'rkran] (sw. V.; hat)/
(geh ) giảm bớt; hạn chế; giảm nhẹ; làm dịu; làm nhẹ bớt; tiết giảm;
kürzen vt, verringern vt, reduzieren vt, herabsetzen vt.