Hörensagen /das; -s/
tin đồn;
lời đồn;
lời kể lại;
vom Hörensagen: nghe phong thanh, theo người ta nói, theo lời đồn, theo lời kể. : thường được dùng trong cụm từ
Ondit /[õ:'di:], das; -[s], -s (bildungsspr.)/
tiếng đồn;
tin đồn;
lời đồn đại (Gerücht);
Gerücht /[ga'rygt], das; -[e]s, -e/
tiếng đồn;
tin đồn;
lời đồn đại;
tôi cho rằng đó chỉ là lời đồn đại. : das halte ich für ein Gerücht (ugs.)
Fama /[’fa:ma], die; - (bildungsspr.)/
tin đồn;
tiếng đồn;
chuyện đồn đại;
Rede /['re:doj, die; -, -n: 1. bài tham luận, bài diễn văn, bài phát biểu; eine Rede vor dem Parlament halten: đọc một bài phát biểu trước quốc hội; große Reden schwingen (ugs.): huênh hoang, khoác lác. 2. cách nói, cách diễn đạt, cách trình bày; die Kunst der Rede: nghệ thuật hùng biện. 3. lời phát biểu ý kiến, quan điểm (geäußerte Meinung, Ansicht); Rede und Gegenrede: cuộc đối thoại', von etw. kann keine Rede sein: không có điều gì xảy ra; jmdm. die Rede verschlagen (ugs.): làm ai im bặt (vì quá kinh ngạc hoặc quá kinh hoàng); nicht der Rede wert sein: không quan trọng, không đáng nói đến; jmdm. in die Rede fallen: cắt ngang lời ai; jmdm. Rede [und Antwort] stehen/
(meist Pl ) tiếng đồn;
tin đồn;
lời đồn đại;
lời bàn tán (Gerede, Gerücht);
em đừng quan tâm đến những lời bàn tán của thiên hạ-, es geht die Rede, dass...: người ta nói rằng... : kümmere dich nicht um die Reden der Leute có lời dồn đại (về người nào) rằng.... : (von jmdm.) geht die Rede...
Gemunkel /das; -s (ugs.)/
tiếng đồn;
tin đồn;
chuyện đơm đặt;
chuyện thêu dệt;