Việt
vùng trũng
miền thấp
vùng đầm lầy
hồ thu nước
chỗ sụt
đầm lầy ~ hole vự c cold air ~ không khí lạnh hạ xuống nested ~ phễu kép valley ~ hốc thung lũng volcanic ~ miệng núi lửa sụt
Anh
sink
lobe
bottom land
coincide
depression
depression depreciation
hollow
crater
howash
Đức
Senke
Gully
Die verwendeten Kolben besitzen meist eine leichte Muldenform, was zu einer günstigen Brennraumform beiträgt.
Piston được sử dụng thường có một vùng trũng nhẹ để góp phần làm cho hình dáng buồng đốt được thuận lợi.
chỗ sụt , vùng trũng ; đầm lầy ~ hole vự c cold air ~ (hiện tượng) không khí lạnh hạ xuống nested ~ phễu kép valley ~ hốc thung lũng volcanic ~ miệng núi lửa sụt
Gully /m/ÔNMT/
[EN] sink
[VI] vùng đầm lầy, vùng trũng; hồ thu nước
Senke /[’zEgko], die; -, -n/
miền thấp; vùng trũng;
Vùng đất trũng rộng từ 2 - 6 ha được bao kín bằng bờ đắp nhỏ, ở đồng bằng sông Nile, ở các vùng bờ biển và các hồ vùng bờ biển của Ai Cập; nước từ những hệ thống thủy lợi của sông Nile nâng lên cấp cho vùng trũng (howash) và theo vào là giống thủy sản tự nhiên; thả giống nhân tạo và cho ăn bổ sung là không bắt buộc; thu hoạch bằng cách tháo cạn trong mùa đông khi mà mức nước cấp của hệ thống thủy lợi giảm xuống.
bottom land, coincide, depression
bottom land, crater, depression depreciation, hollow